Crepidiastrum saxatile
Crepidiastrum saxatile | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Crepidiastrum |
Loài (species) | C. saxatile |
Danh pháp hai phần | |
Crepidiastrum saxatile (A.I.Baranov) Pak & Kawano, 1992 |
Crepidiastrum saxatile là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (A.I.Baranov) Pak & Kawano mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Crepidiastrum saxatile”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Crepidiastrum saxatile. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Crepidiastrum saxatile |