Cuniculus paca

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cuniculus paca
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cuniculidae
Chi (genus)Cuniculus
Loài (species)C. paca
Danh pháp hai phần
Cuniculus paca
(Linnaeus, 1766)[2]

Cuniculus paca là một loài động vật có vú trong họ Cuniculidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1766.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Queirolo, D., Vieira, E., Emmons, L. & Samudio, R. (2008). Cuniculus paca. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cuniculus paca”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]