Họ Bọ vòi voi
Giao diện
(Đổi hướng từ Curculionidae)
Họ Bọ vòi voi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neoptera |
Liên bộ (superordo) | Endopterygota |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Cucujiformia |
Liên họ (superfamilia) | Curculionoidea |
Họ (familia) | Curculionidae |
Tính đa dạng | |
Some 20 subfamilies (but Xem trong bài) |
Họ Bọ vòi voi (danh pháp khoa học: Curculionidae) là một họ bọ cánh cứng hay động vật có vòi thực sự. Họ này được thành lập năm 1998 là một họ động vật lớn nhất với hơn 40.000 loài đã được miêu tả lúc đó.[1] Hiện tại nó vẫn là một họ lớn nhất.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Theo phân loại của Alonso-Zarazaga & Lyal (1999)[2], 2002[3])
- Họ Curculionidae (17)
- Phân họ Bagoinae (6)
- Phân họ Baridinae (9)
- Phân họ Brachyceropsinae (1)
- Phân họ Ceutorhynchinae (9)
- Phân họ Conoderinae (15)
- Phân họ Cossoninae (18)
- Phân họ Cryptorhynchinae (7)
- Phân họ Curculioninae (28)
- Phân họ Cyclominae (9)
- Phân họ Entiminae (55)
- Phân họ Hyperinae (2)
- Phân họ Lixinae (3)
- Phân họ Magdalininae (5)
- Phân họ Molytinae (35)
- Phân họ Orobitidinae (1)
- Phân họ Scolytinae (27)
- Phân họ Xiphaspidinae (1)
Phân loại của Oberprieler et al. (2007[4])
- Họ Curculionidae (10)
- Phân họ Baridinae
- Phân họ Brachycerinae (7)
- Phân họ Cossoninae
- Phân họ Curculioninae
- Phân họ Cyclominae (7)
- Phân họ Dryophthorinae
- Phân họ Entiminae
- Phân họ Molytinae (10)
- Phân họ Platypodinae
- Phân họ Scolytinae
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Otiorhynchus scaber
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ John L. Foltz (1998). “Coleoptera: Curculionidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012.
- ^ Alonso-Zarazaga (M.A.) & LYAL (C.H.C.). A World Catalogue of Families and Genera of Curculionoidea (excepting Scolytidae and Platypodidae). Barcelona, Entomopraxis, in collaboration with The Natural History Museum, London, and the Museo Nacional de Ciencias Naturales (CSIC), Madrid, 1999, 316các trang
- ^ Alonso-Zarazaga (M.A.) & LYAL (C.H.C.). (2002) Addenda and corrigenda to ‘A World Catalogue of Families and Genera of Curculionoidea (Insecta: Coleoptera)’. In: Magnolia Press, Zootaxa, nr.63, 2002, các trang 1–7.
- ^ Oberprieler (R.G.), Marvaldi (A.E.) en Anderson (R.S.). Weevils, weevils, weevils everywhere. In: Zhang, Z.-Q. & Shear, W.A. (Eds).Linnaeus tercentenary: progress in invertebrate taxonomy. Magnolia Press, Zootaxa, nr.1668, 2007, các trang491-520.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Bọ vòi voi. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Họ Bọ vòi voi |
On the University of Florida / Institute of Food and Agricultural Sciences Featured Creatures website:
- Anthonomus eugenii, pepper weevil
- Cylas formicarius, sweetpotato weevil
- Chalcodermus aeneus, cowpea curculio
- Cosmopolites sordidus, banana root borer
- Eudociminus mannerheimii, cypress weevil
- Eurhinus magnificus
- Gerstaeckeria spp.
- Metamasius callizona, Mexican bromeliad weevil
- Metamasius hemipterus sericeus, silky cane weevil,
- Metamasius mosieri, Florida bromeliad weevil
- Naupactus (=Graphognathus) spp., whitefringed beetles
- Oxyops vitiosa, melaleuca weevil
- Pantomorus cervinus, Fuller rose weevil
- Pseudocneorhinus bifasciatus, twobanded Japanese weevil
- Rhynchophorus cruentatus, palmetto weevil
- Sphenophorus venatus, hunting billbug