Cyperochloa hirsuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cyperochloa hirsuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Cyperochloa
Lazarides & L.Watson
Loài (species)C. hirsuta
Danh pháp hai phần
Cyperochloa hirsuta
Lazarides & L.Watson

Cyperochloa hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Lazarides & L.Watson mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1] Chúng thường xuất hiện ở vùng Tây Úc.[2][3][4][5]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Cyperochloa hirsuta. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Lazarides, Michael & Watson, Leslie. 1987. Cyperochloa, a new genus in the Arundinoideae Dumortier (Poaceae). Brunonia 9(2): 215–221
  3. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  4. ^ “Atlas of Living Australia, Cyperochloa hirsuta Lazarides & L.Watson”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
  5. ^ “Florabase Western Australian Flora”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]