Bước tới nội dung

Danay Suárez

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danay Suárez
Thông tin nghệ sĩ
Tên khai sinhDanay Suárez Fernandez
Sinh1985
La Habana, Cuba
Thể loạiBoleros, World Music, Urban, Reggae, Jazz
Nghề nghiệpVocalist, lyricist, composer
Nhạc cụVocals
Năm hoạt động2008–nay
Hợp tác vớiStephen Marley, Aja Monet, Idan Raichel, Roberto Fonseca
Websitehttp://danaysuarez.com/

Danay Suárez (sinh ra Danay Suárez Fernández c. 1985) là một ca sĩ nhạc R & Brap người Cuba. Cô đã gây được sự chú ý ở châu Âu, chủ yếu ở Pháp.

Cô xuất hiện tại lễ hội Banlieues Bleues ngày 8 tháng 4 năm 2011 và đã xuất hiện trên truyền hình quốc gia ở Pháp.[1]

Cô bắt đầu khởi nghiệp trong ngành công nghiệp âm nhạc vào năm 2007 với lời kêu gọi lạnh lùng với vị vua hợp nhất Cuba X-Alfonso. Công việc của cô với X-Alfonso đã dẫn đến phát hiện của cô vài năm sau đó bởi Gilles Peterson.[2]

Gilles Peterson đưa cô vào album Havana Cultura đầu tiên. Cô cũng đã phát hành một CD dưới tên của mình.[3]

Billboard đã gọi cô là một trong 10 nghệ sĩ reggaeton "sắp tới" của họ trong một bài viết tháng 8 năm 2014.[4]

Năm 2017, cô được đề cử bốn giải Grammy Latin ở nhiều hạng mục khác nhau, bao gồm Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất và Album của năm.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Roberto Fonseca & Danay Suarez - Guajira”. France 2- Ce soir (ou jamais!). France Télévisions. 7 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ Pedro Mendes (30 tháng 5 năm 2012). “Five new sounds of Cuba, from Danay Suarez to Interactivo”. CBC Music. CBC. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ François-Xavier GOMEZ (28 tháng 5 năm 2011). “Rappeurs sans peur à La Havane”. Libération.fr -musique. Libération (newspaper). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2014.
  4. ^ Cobo, Leila; Cantor-Navas, Judy (10 tháng 8 năm 2014). “10 Up-and-Coming Reggaeton Artists to Watch”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2014.
  5. ^ Arbona-Ruiz, Marisa (7 tháng 11 năm 2017). “Danay Suarez and Stephen Marley Team Up for Latin Grammy-nominated 'Integridad'. NPR. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.