Danh sách đơn vị hành chính cấp hương của Quý Châu
Giao diện
Bài viết này không có phần mở đầu. (tháng 12/2021) |
Quý Châu
[sửa | sửa mã nguồn]Quý Dương
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố cấp địa khu Quý Dương quản lí 10 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 6 quận, 3 huyện và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành... đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm... nhai đạo,... trấn và... hương. | ||
Nam Minh | Nhai đạo | |
---|---|---|
Tân Hoa Lộ, Tây Hồ Lộ, Thủy Khẩu Tự, Trung Hoa Nam Lộ, Hà Tân, Tuân Nghĩa Lộ, Hưng Quan Lộ, Sa Trùng Lộ, Vọng Thành, Thái Từ Kiều, Tương Nhã, Du Trá, Trung Tào Ti, Nhị Qua, Long Động Bảo, Hoa Quả Viên, Tiểu Xa Hà, Ngũ Lý Trùng | ||
Hương | ||
Hậu Sào, Vân Quan, Vĩnh Nhạc | ||
Hương dân tộc | ||
Tiểu Bích | ||
Vân Nham | Nhai đạo | |
Đại Doanh Lộ, Kiềm Linh Đông Lộ, Văn Xương Các, Diêm Vụ Nhai, Phổ Đà Lộ, Bát Cáp Nham, Dục Tú Lộ, Uy Thanh Môn, Thị Tây Hà, Đầu Kiều, Tam Kiều Lộ, Mã Vương, Kim Quan, Trà Viên Lộ, Dương Huệ, Ngư An, Thủy Đông Lộ | ||
Trấn | ||
Kiềm Linh | ||
Hoa Khê | Nhai đạo | |
Quý Trúc, Dương Quang, Thanh Khê, Khê Bắc, Hoàng Hà Lộ, Bình Kiều, Tiểu Mạnh, Kim Trúc | ||
Trấn | ||
Thanh Nham, Thạch Bản, Đảng Vũ, Mạch Bình, Yến Lâu | ||
Hương | ||
Cửu An | ||
Hương dân tộc | ||
Mạnh Quan, Hồ Triều, Cao Pha, Kiềm Đào, Mã Linh | ||
Ô Đương | Nhai đạo | |
Quan Khê Lộ, Tân Quang Lộ, Tân Sang Lộ, Long Quảng Lộ, Cao Tân Lộ | ||
Trấn | ||
Đông Phong, Thủy Điền, Dương Xương, Hạ Bá, Tân Tràng, Bách Nghi | ||
Hương dân tộc | ||
Tân Bảo, Thiên Pha | ||
Bạch Vân | Nhai đạo | |
Tuyền Hồ, Đại Sơn Động, Vân Thành, Cung Gia Trại, Đô Lạp Doanh | ||
Trấn | ||
Diễm Sơn Hồng, Mạch Giá, Sa Văn | ||
Hương dân tộc | ||
Đô Lạp, Ngưu Tràng | ||
Quan Sơn Hồ | Nhai đạo | |
Tây Dương, Vân Đàm, Kim Hoa Viên, Trường Lĩnh, Quan Sơn, Thế Kỷ Thành, Kim Dương | ||
Trấn | ||
Kim Hoa, Chu Xương, Bách Hoa Hồ | ||
Khai Dương | Nhai đạo | |
Tây Thành, Vân Khai, Tử Hưng | ||
Trấn | ||
Song Lưu, Kim Trung, Phùng Tam, Nam Mộc Độ, Long Cương, Vĩnh Ôn, Hoa Lê | ||
Hương | ||
Nam Long, Trạch Cát, Long Thủy, Mễ Bình, Mao Vân | ||
Hương dân tộc | ||
Hòa Phong, Nam Giang, Cao Trại | ||
Tức Phong | Nhai đạo | |
Vĩnh Dương | ||
Trấn | ||
Vĩnh Tĩnh, Ôn Tuyền, Cửu Trang, Tiểu Trại Bá, Tây Sơn, Dưỡng Long Ti, Thạch Đồng, Lộc Oa, Lưu Trường | ||
Hương dân tộc | ||
Thanh Sơn | ||
Tu Văn | Nhai đạo | |
Long Tràng, Dương Minh Động, Cảnh Dương, Trát Tá, Cửu Trường | ||
Trấn | ||
Lục Quảng, Lục Truân, Sái Bình, Lục Dũng, Cốc Bảo, Tiểu Thiến | ||
Hương dân tộc | ||
Đại Thạch | ||
Thanh Trấn | Nhai đạo | |
Thanh Long Sơn, Sào Phượng, Tân Hồ | ||
Trấn | ||
Hồng Phong Hồ, Trạm Nhai, Vệ Thành, Tân Điếm, Ám Lưu, Lê Uy | ||
Hương dân tộc | ||
Mạch Cách, Vương Trang, Lưu Trường |
Lục Bàn Thủy
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố cấp địa khu Lục Bàn Thủy quản lí 4 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 1 quận, 1 đặc khu cấp huyện, 1 huyện và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành... đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm... nhai đạo,... trấn và... hương. | ||
Chung Sơn | Nhai đạo | |
---|---|---|
Hoàng Thổ Pha, Hồng Nham, Hà Tuyền, Hà Thành, Dương Liễu, Phượng Hoàng, Đức Ổ, Nguyệt Chiếu, Song Kiết | ||
Trấn | ||
Đại Hà, Uông Gia Trại, Đại Loan | ||
Lục Chi | Nhai đạo | |
Cửu Long, Ngân Hồ, Tháp Sơn | ||
Trấn | ||
Nham Cước, Mộc Cương, Đại Dụng, Quan Trại, Tang Ca, Tân Hoa, Long Hà, Tân Diêu, Lang Đại | ||
Hương | ||
Tân Tràng | ||
Hương dân tộc | ||
Toa Kiết, Ngưu Tràng, Trung Trại, Lạc Biệt, Nguyệt Lượng Hà | ||
Thủy Thành | Nhai đạo | |
Song Thủy, Tiêm Sơn, Lão Ưng Sơn, Đổng Địa, Tân Kiều, Dĩ Đóa, Hồng Kiều, Thạch Long, Hải Bình | ||
Trấn | ||
Bỉ Đức, Hóa Nhạc, Bàn Long, A Kiết, Chước Mễ, Ngọc Xá, Đô Cách, Phát Nhĩ, Kê Tràng, Mộc Quả, Bảo Hoa, Đẩu Thiến, Mễ La | ||
Hương dân tộc | ||
Nam Khai, Thanh Lâm, Kim Bồn, Bình Trại, Long Tràng, Doanh Bàn, Thuận Tràng, Hoa Kiết, Dương Mai, Tân Nhai, Dã Chung, Quả Bố, Hầu Tràng | ||
Bàn Châu | Nhai đạo | |
Diệc Tư, Hàn Lâm, Lưỡng Hà, Hồng Quả, Thắng Cảnh, Lưu Quan | ||
Trấn | ||
Dân Chủ, Đại Sơn, Bảo Điền, Thạch Kiều, Hưởng Thủy, Bách Quả, Tân Dân, Bàn Quan, Trúc Hải, Anh Vũ, Kê Tràng Bình, Song Phượng, Đan Hà, Ô Mông | ||
Hương dân tộc | ||
Phổ Điền, Bình Địa, Ứ Nê, Phổ Cổ, Cựu Doanh, Dương Tràng, Bảo Cơ |
Tuân Nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố cấp địa khu Tuân Nghĩa quản lí 14 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 3 quận, 7 huyện, 2 huyện tự trị và quản lí đại thể 2 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành... đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm... nhai đạo,... trấn và... hương. | ||
Hồng Hoa Cương | Nhai đạo | |
---|---|---|
Lão Thành, Vạn Lý Lộ, Trung Hoa Lộ, Nghênh Hồng, Diên An Lộ, Chu Thủy Kiều, Trung Sơn Lộ, Bắc Kinh Lộ, Trường Chinh, Lễ Nghi, Nam Quan, Trung Trang, Tân Bồ, Tân Trung | ||
Trấn | ||
Hạng Khẩu, Hải Long, Thâm Khê, Kim Đỉnh Sơn, Tân Chu, Hà Tử, Tam Độ, Vĩnh Nhạc, Lạt Bá | ||
Hối Xuyên | Nhai đạo | |
Thượng Hải Lộ, Tẩy Mã Lộ, Đại Liên Lộ, Cao Kiều, Đổng Công Tự, Cao Bình | ||
Trấn | ||
Đoàn Trạch, Bản Kiều, Tứ Độ, Sa Loan, Sơn Bồn, Chi Ma, Tùng Lâm, Mao Thạch | ||
Bá Châu | Nhai đạo | |
Nam Bạch, Bá Nam, Ảnh Sơn Hồ, Quế Hoa Kiều, Long Khanh | ||
Trấn | ||
Tam Xóa, Cẩu Giang, Tam Hợp, Ô Giang, Long Bình, Đoàn Khê, Thiết Hán, Tây Bình, Thượng Kê, Mao Lật, Tân Dân, Áp Khê, Thạch Bản, Nhạc Sơn, Phong Hương, Phán Thủy, Mã Đề | ||
Hương dân tộc | ||
Bình Chính, Hồng Quan | ||
Đồng Tử | Nhai đạo | |
Hải Giáo, Lâu Sơn Quan | ||
Trấn | ||
Sở Mễ, Tân Trạm, Tùng Khảm, Cao Kiều, Thủy Bá Đường, Quan Thương, Hoa Thu, Dương Đặng, Cửu Bá, Đại Hà, Dạ Lang, Mộc Qua, Pha Độ, Liệu Nguyên, Sư Khê, Mao Thạch, Nghiêu Long Sơn, Phong Thủy, Dung Quang, Ba Tiêu | ||
Hương | ||
Tiểu Thủy, Hoàng Liên | ||
Hương dân tộc | ||
Mã Tông | ||
Tuy Dương | Nhai đạo | |
Dương Xuyên | ||
Trấn | ||
Trịnh Tràng, Vượng Thảo, Bồ Tràng, Phong Hoa, Mao Ô, Kiển Bá, Khoan Khoát, Hoàng Dương, Thanh Giang Đường, Thái Bạch, Ôn Tuyền, Bình Nhạc | ||
Hương | ||
Đại Lộ Tào, Tiểu Quan | ||
Chính An | Nhai đạo | |
Phượng Nghi, Thụy Hào | ||
Trấn | ||
Thụy Khê, Hòa Khê, An Tràng, Thổ Bình, Lưu Độ, Cách Lâm, Tân Châu, Miếu Đường, Tiểu Nhã, Trung Quan, Phù Dung Giang, Ban Trúc, Bích Phong, Nhạc Kiệm, Dương Hưng, Phù Yên | ||
Hương dân tộc | ||
Tạ Bá, Thị Bình | ||
Phụng Cương | Trấn | |
Long Tuyền, Tiến Hóa, Gia Xuyên, Phong Nham, Vĩnh Hòa, Hoa Bình, Tuy Dương, Thổ Khê, Vĩnh An, Hà Bá, Thiên Kiều, Vương Trại, Tân Kiến | ||
Hương | ||
Thạch Kính | ||
Mi Đàm | Nhai đạo | |
Mi Giang, Hoàng Gia Bá, Ngư Tuyền | ||
Trấn | ||
Vĩnh Hưng, Phục Hưng, Mã Sơn, Cao Đài, Mao Bình, Hưng Long, Tân Nam, Thạch Liên, Tây Hà, Tẩy Mã, Sao Nhạc, Thiên Thành | ||
Dư Khánh | Nhai đạo | |
Tử Doanh | ||
Trấn | ||
Long Khê, Cấu Bì Than, Đại Ô Giang, Ngao Khê, Long Gia, Tùng Yên, Quan Hưng, Bạch Nê | ||
Hương dân tộc | ||
Hoa Sơn | ||
Tập Thủy | Nhai đạo | |
Đông Hoàng, Cửu Long, Sam Vương, Mã Lâm | ||
Trấn | ||
Thổ Thành, Đồng Dân, Tỉnh Dân, Long Hưng, Tập Tửu, Hồi Long, Tang Mộc, Vĩnh An, Lương Thôn, Ôn Thủy, Tiên Nguyên, Quan Điếm, Trại Bá, Dân Hóa, Nhị Lang, Nhị Lý, Tam Xóa Hà, Đại Pha, Đào Lâm, Trình Trại | ||
Hương | ||
Song Long, Nê Bá | ||
Đạo Chân | Trấn | |
Ngọc Khê, Tam Giang, Long Hưng, Cựu Thành, Trung Tín, Lạc Long, Dương Khê, Tam Kiều, Đại Liêm, Bình Mô, Hà Khẩu | ||
Hương | ||
Tông Bình, Đào Nguyên | ||
Hương dân tộc | ||
Thượng Bá | ||
Vụ Xuyên | Nhai đạo | |
Đan Sa, Đô Nhu, Đại Bình | ||
Trấn | ||
Phong Nhạc, Hoàng Đô, Phù Dương, Trấn Nam, Nghiễn Sơn, Trác Thủy, Mao Thiên, Bách Thôn, Nê Cao, Phân Thủy, Tiêu Bá | ||
Hương | ||
Hồng Ti, Thạch Triêu | ||
Xích Thủy | Nhai đạo | |
Thị Trung, Văn Hoa, Kim Hoa | ||
Trấn | ||
Thiên Đài, Phục Hưng, Đại Đồng, Vượng Long, Hồ Thị, Nguyên Hậu, Quan Độ, Trường Kỳ, Trường Sa, Lưỡng Hà Khẩu, Bính An | ||
Hương | ||
Bảo Nguyên, Thạch Bảo, Bạch Vân | ||
Nhân Hoài | Nhai đạo | |
Diêm Tân, Trung Xu, Thương Long, Đàn Hán, Lỗ Ban | ||
Trấn | ||
Trường Cương, Ngũ Mã, Ngao Bá, Cửu Thương, Hỉ Đầu, Đại Bá, Tam Hợp, Hợp Mã, Hỏa Thạch, Học Khổng, Long Tỉnh, Mỹ Tửu Hà, Cao Đại Bình, Mao Đài | ||
Hương dân tộc | ||
Hậu Sơn |
An Thuận
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố cấp địa khu An Thuận quản lí trực tiếp 6 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 quận, 1 huyện và 3 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành... đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm... nhai đạo,... trấn và... hương. | ||
Tây Tú | Nhai đạo | |
---|---|---|
Nam Nhai, Đông Nhai, Tây Nhai, Bắc Nhai, Đông Quan, Hoa Tây, Tây Hàng, Tân An | ||
Trấn | ||
Tống Kỳ, Yêu Phô, Ninh Cốc, Long Cung, Song Bảo, Đại Tây Kiều, Thất Nhãn Kiều, Thái Quan, Kiệu Tử Sơn, Cựu Châu | ||
Hương | ||
Đông Truân, Lưu Quan | ||
Hương dân tộc | ||
Tân Tràng, Nham Tịch, Kê Tràng, Dương Vũ, Hoàng Tịch | ||
Bình Bá | Nhai đạo | |
An Bình, Cổ Lâu | ||
Trấn | ||
Bạch Vân, Cao Phong, Thiên Long, Hạ Vân, Mã Tràng, Nhạc Bình, Tề Bá | ||
Hương dân tộc | ||
Thập Tự, Dương Xương | ||
Phổ Định | Nhai đạo | |
Định Nam, Xuyên Động, Hoàng Dũng, Ngọc Tú | ||
Trấn | ||
Mã Quan, Hóa Xử, Mã Tràng, Bạch Nham, Bình Thượng, Kê Tràng Pha | ||
Hương dân tộc | ||
Bổ Lang, Hầu Tràng, Miêu Động | ||
Trấn Ninh | Nhai đạo | |
Bạch Mã Hồ, Hoàn Thúy, Đinh Kỳ, Song Long Sơn, Ninh Tây | ||
Trấn | ||
Hoàng Quả Thụ, Mã Hán, Lương Điền, Biển Đam Sơn, Mộ Dịch, Giang Long, Bản Trại, Lực Mã | ||
Hương | ||
Sa Tử, Cách Lợi, Giản Dát | ||
Quan Lĩnh | Nhai đạo | |
Đỉnh Vân, Quan Tác, Long Đàm, Bách Hợp | ||
Trấn | ||
Vĩnh Ninh, Cương Ô, Thượng Quan, Pha Cống, Bạch Thủy, Tân Phô, Sa Doanh, Hoa Giang, Đoạn Kiều | ||
Hương | ||
Phổ Lợi | ||
Tử Vân | Nhai đạo | |
Tùng Sơn, Ngũ Phong, Vân Lĩnh | ||
Trấn | ||
Cách Đột Hà, Hầu Tràng, Miêu Doanh, Bản Dương, Tông Địa, Đại Doanh, Bá Dương, Hỏa Hoa | ||
Hương | ||
Bạch Thạch Nham, Tứ Đại Trại |
Tất Tiết
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố cấp địa khu Tất Tiết quản lí trực tiếp 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 quận, 6 huyện và 1 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành... đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm... nhai đạo,... trấn và... hương. | ||
Thất Tinh Quan | Nhai đạo | |
---|---|---|
Thị Tây, Thị Đông, Tam Bản Kiều, Đại Tân Kiều, Quan Âm Kiều, Hồng Sơn, Ma Viên, Bích Dương, Đức Khê, Bích Hải, Thanh Long, Bách Dương Lâm | ||
Trấn | ||
Áp Trì, Lê Thụ, Xóa Hà, Chu Xương, Điền Bá, Trường Xuân Bảo, Tát Lạp Khê, Dương Gia Loan, Phóng Châu, Thanh Tràng, Thủy Thiến, Hà Quan Truân, Đối Pha, Đại Ngân, Lâm Khẩu, Sinh Cơ, Thanh Thủy Phô, Lượng Nham, Yến Tử Khẩu, Bát Trại, Điền Bá Kiều, Hải Tử Nhai, Tiểu Bá, Tằng Đài, Tiểu Cát Tràng, Phổ Nghi, Long Tràng Doanh | ||
Hương | ||
Dã Giác, Đại Hà | ||
Hương dân tộc | ||
Thiên Khê, Âm Để, Đoàn Kết, A Thị, Đại Truân, Điền Khảm | ||
Đại Phương | Nhai đạo | |
Hồng Kỳ, Thuận Đức, Mộ Nga Cách Cổ Thành, Cửu Dịch, Quy Hóa, Bằng Trình | ||
Trấn | ||
Song Sơn, Miêu Tràng, Mã Tràng, Dương Tràng, Hoàng Nê Đường, Lục Long, Đạt Khê, Biều Tỉnh, Trường Thạch, Đối Giang | ||
Hương | ||
Đông Quan, Văn Các, Lục Đường, Tiểu Truân, Quả Ngõa, Vũ Trùng | ||
Hương dân tộc | ||
Trúc Viên, Hưởng Thủy, Đỉnh Tân, Ngưu Tràng, Lý Hóa, Phượng Sơn, An Nhạc, Hạch Đào, Bát Bảo, Hưng Long, Đại Sơn, Hoàng Nê, Đại Thủy, Sa Hán, Phổ Để, Bách Nạp, Tam Nguyên, Tinh Túc | ||
Kiềm Tây | Nhai đạo | |
Liên Thành, Thủy Tây, Văn Phong, Đỗ Quyên, Cẩm Tú | ||
Trấn | ||
Kim Bích, Vũ Đóa, Đại Quan, Cốc Lý, Tố Phác, Trung Bình, Trọng Tân, Lâm Tuyền, Kim Lan, Cam Đường, Hồng Thủy, Cẩm Tinh, Chung Sơn, Hiệp Hòa, Quan Âm Động | ||
Hương dân tộc | ||
Ngũ Lý, Lục Hóa, Tân Nhân, Thiết Thạch, Thái Lai, Vĩnh Sân, Trung Kiến, Hoa Khê, Định Tân, Kim Pha, Nhân Hòa, Hồng Lâm | ||
Kim Sa | Nhai đạo | |
Tây Lạc, Nham Khổng, Ngũ Long, Cổ Tràng, Dân Hưng | ||
Trấn | ||
An Để, Sa Thổ, Vũ Mô, Lam Đầu, Thanh Trì, Liễu Đường, Bình Bá, Nguyên Thôn, Cao Bình, Hóa Giác, Trà Viên, Mộc Khổng, Trường Bá, Hậu Sơn | ||
Hương | ||
Quế Hoa | ||
Hương dân tộc | ||
Thạch Tràng, Thái Bình, An Lạc, Tân Hóa, Đại Điền, Mã Lộ | ||
Chức Kim | Nhai đạo | |
Song Yển, Văn Đằng, Kim Phượng, Tam Giáp, Khỉ Mạch, Bát Bộ, Huệ Dân | ||
Trấn | ||
Quế Quả, Ngưu Tràng, Miêu Tràng, Hóa Khởi, Long Tràng, Dĩ Na, Tam Đường, A Cung, Châu Tàng, Trung Trại, Mã Tràng, Bản Kiều, Bạch Nê, Thiếu Phổ, Hùng Gia Tràng, Hắc Thổ | ||
Hương | ||
Thục Hưng, Thượng Bình Trại, Nạp Ung | ||
Hương dân tộc | ||
Tự Cường, Đại Bình, Quan Trại, Trà Điếm, Kim Long, Hậu Trại, Kê Tràng | ||
Nạp Ung | Nhai đạo | |
Ung Hi, Văn Xương, Cư Nhân, Tuyên Úy, Lợi Viên, Củng Đồng | ||
Trấn | ||
Trung Lĩnh, Dương Trường, Duy Tân, Long Tràng, Nhạc Trị, Bách Hưng, Trương Gia Loan, Chước Oa, Trại Nhạc, Ngọc Long Bá, Sa Bao, Thủy Đông, Thự Quang | ||
Hương dân tộc | ||
Tân Phòng, Xá Đông Quan, Đổng Địa, Hóa Tác, Cô Khai, Dương Tràng, Oa Quyển Nham, Côn Trại, Tả Cưu Kiết, Trư Tràng | ||
Hách Chương | Nhai đạo | |
Song Hà, Bạch Quả, Hán Dương, Kim Ngân Sơn, Thất Gia Loan | ||
Trấn | ||
Mụ Cô, Tài Thần, Lục Khúc Hà, Dã Mã Xuyên, La Châu, Bình Sơn, Triết Trang, Cổ Cơ, Chu Minh, Đức Trác | ||
Hương | ||
Đạt Y, An Nhạc Khê, Uy Xa | ||
Hương dân tộc | ||
Thủy Đường, Hưng Phát, Tùng Lâm, Trĩ Nhai, Châu Thị, Song Bình, Thiết Tượng, Phụ Xử, Khả Nhạc, Hà Trấn, Kết Cấu, Cổ Đạt | ||
Uy Ninh | Nhai đạo | |
Hải Biên, Ngũ Lý Cương, Lục Kiều, Thiểm Kiều, Khai Hoa, Hùng Sơn | ||
Trấn | ||
Thảo Hải, Yêu Trạm, Kim Chung, Lô Sơn, Long Tràng, Hắc Thạch Đầu, Triết Giác, Quan Phong Hải, Ngưu Bằng, Dĩ Na, Trung Thủy, Long Nhai, Tuyết Sơn, Dương Nhai, Tiểu Hải, Diêm Thương, Đông Phong, Nhị Đường, Hầu Tràng, Tú Thủy, Song Long, Ma Sạ, Thố Nhai, Hải Lạp, Ngọc Long, Cáp Lạt Hà, Đấu Cổ, Kim Đấu, Xóa Hà, Hắc Thổ Hà | ||
Hương | ||
Thạch Môn, Vân Quý, Bản Để, Đại Nhai | ||
Hương dân tộc | ||
Tân Phát |
Đồng Nhân
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố cấp địa khu Đồng Nhân quản lí trực tiếp 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 quận, 4 huyện và 4 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành... đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm... nhai đạo,... trấn và... hương. | ||
Bích Giang | Nhai đạo | |
---|---|---|
Hoàn Bắc, Hà Tây, Đăng Tháp, Xuyên Đồng, Cẩm Giang, Đồng Hưng, Chính Quang | ||
Trấn | ||
Bá Hoàng, Vân Tràng Bình, Dạng Đầu | ||
Hương dân tộc | ||
Đồng Mộc Bình, Hoạt Thạch, Hòa Bình, Ngõa Ốc, Lục Long Sơn | ||
Vạn Sơn | Nhai đạo | |
Tạ Kiều, Trà Điếm, Nhân Sơn, Đan Đô | ||
Trấn | ||
Vạn Sơn | ||
Hương dân tộc | ||
Cao Lâu, Hoàng Đạo, Ngao Trại, Hạ Khê, Ngư Đường, Đại Bình | ||
Giang Khẩu | Nhai đạo | |
Song Giang, Khải Đức | ||
Trấn | ||
Mẫn Hiếu, Thái Bình, Bá Hàn, Dân Hòa, Đào Ánh, Nộ Khê | ||
Hương dân tộc | ||
Đức Vượng, Quan Hòa | ||
Thạch Thiên | Nhai đạo | |
Thang Sơn, Tuyền Đô, Trung Bá | ||
Trấn | ||
Bản Trang, Bạch Sa, Long Đường, Hoa Kiều, Ngũ Đức, Hà Bá | ||
Hương | ||
Quốc Vinh | ||
Hương dân tộc | ||
Tụ Phượng, Long Tỉnh, Đại Sa Bá, Phong Hương, Thanh Dương, Thạch Cố, Bình Địa Tràng, Cam Khê, Bình Sơn | ||
Tư Nam | Nhai đạo | |
Tư Đường, Quan Trung Bá, Song Đường | ||
Trấn | ||
Đường Đầu, Hứa Gia Bá, Đại Bá Tràng, Văn Gia Điếm, Anh Vũ Khê, Hợp Bằng Khê, Trương Gia Trại, Tôn Gia Bá, Thanh Giang Pha, Úng Khê, Lương Thủy Tỉnh, Thiệu Gia Kiều, Đại Hà Bá, Đình Tử Bá, Hương Bá, Trường Bá, Đại Bản Kiều | ||
Hương dân tộc | ||
Tư Lâm, Hổ Gia Loan, Khoan Bình, Phong Vân, Tam Đạo Thủy, Thiên Kiều, Hưng Long, Dương Gia Ao | ||
Đức Giang | Nhai đạo | |
Thanh Long, Ngọc Thủy, An Hóa | ||
Trấn | ||
Tiên Trà, Triều Chỉ, Phong Hương Khê, Ổn Bình, Phục Hưng, Hợp Hưng, Cao Sơn, Tuyền Khẩu, Trường Bảo, Cộng Hòa, Bình Nguyên | ||
Hương dân tộc | ||
Kinh Giác, Yển Đường, Long Tuyền, Tiền Gia, Sa Khê, Nam Can, Trường Phong, Dũng Tỉnh | ||
Ngọc Bình | Nhai đạo | |
Tạo Giác Bình, Bình Khê, Đại Long, Ma Âm Đường | ||
Trấn | ||
Tân Điếm, Chu Gia Tràng, Điền Bình | ||
Hương | ||
Á Ngư | ||
Ấn Giang | Nhai đạo | |
Nga Lĩnh, Long Tân, Trung Hưng | ||
Trấn | ||
Bản Khê, Sa Tử Pha, Thiên Đường, Mộc Hoàng, Hợp Thủy, Lãng Khê, Triền Khê, Dương Khê, Tân Trại, Sam Thụ, Đao Bá, Tử Vi, Dương Liễu | ||
Hương | ||
La Tràng | ||
Duyên Hà | Nhai đạo | |
Đoàn Kết, Hòa Bình, Sa Tử | ||
Trấn | ||
Hắc Thủy, Tiếu Gia, Giáp Trạch, Kỳ Than, Quan Chu, Thổ Địa Ao, Tư Cừ, Khách Điền, Hồng Độ, Trung Giới, Cam Khê, Bản Tràng, Tuyền Bá, Trung Trại, Hoàng Thổ, Tân Cảnh, Đường Bá | ||
Hương | ||
Hiểu Cảnh, Hậu Bình | ||
Tùng Đào | Nhai đạo | |
Đại Hưng, Liệu Cao, Thế Xương, Thái Bình Doanh, Cửu Giang | ||
Trấn | ||
Bàn Thạch, Bàn Tín, Đại Bình Tràng, Phổ Giác, Trại Anh, Mạnh Khê, Ô La, Cam Long, Trường Hưng Bảo, Nhạ Giá, Ngưu Lang, Hoàng Bản, Bình Đầu, Đại Lộ, Mộc Thụ, Lãnh Thủy Khê, Chính Đại | ||
Hương | ||
Trường Bình, Diệu Ải, Thạch Lương, Ngõa Khê, Vĩnh An, Sa Bá Hà |
Kiềm Tây Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Châu tự trị Kiềm Tây Nam quản lí trực tiếp 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố cấp huyện và 6 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành... đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm... nhai đạo,... trấn và... hương. | ||
Hưng Nghĩa | Nhai đạo | |
---|---|---|
Hoàng Thảo, Hưng Thái, Kết Sơn, Phong Đô, Bình Đông, Mộc Giả, Hạ Ngũ Truân, Vạn Phong Lâm, Sái Kim, Mã Lĩnh, Đỉnh Hiệu, Mộc Lũng | ||
Trấn | ||
Kính Nam, Nê Đãng, Nam Bàn Giang, Phủng Sạ, Lỗ Bố Cách, Tam Giang Khẩu, Ô Sa, Bạch Oản Diêu, Uy Xá, Thanh Thủy Hà, Trịnh Truân, Vạn Truân, Lỗ Truân, Thương Canh, Thất Xá, Tắc Nhung, Trư Tràng Bình | ||
Hương | ||
Thương Giang, Lạc Vạn, Hùng Vũ | ||
Hưng Nhân | Nhai đạo | |
Đông Hồ, Thành Nam, Chân Vũ Sơn, Thành Bắc, Lục Quan, Ý Phẩm Điền Viên | ||
Trấn | ||
Truân Cước, Ba Linh, Bách Đức, Vũ Chương, Phan Gia Trang, Hồi Long, Hạ Sơn, Tân Long Tràng, Đại Sơn, Mã Mã Nhai, Ba Dương | ||
Hương dân tộc | ||
Lỗ Sở Doanh | ||
Phổ An | Nhai đạo | |
Bàn Thủy, Nam Hồ, Trà Nguyên, Cửu Phong | ||
Trấn | ||
Long Ngâm, Giang Tây Pha, Địa Qua, Lâu Hạ, Hưng Trung, Thanh Sơn, La Hán, Tân Điếm | ||
Hương | ||
Bạch Sa, Cao Miên | ||
Tình Long | Nhai đạo | |
Đông Quan, Liên Thành, Tam Bảo, Đằng Long | ||
Trấn | ||
Sa Tử, Bích Ngân, Đại Hán, Kê Tràng, Hoa Cống, Trung Doanh, Quang Chiếu, Trà Mã | ||
Hương | ||
Trường Lưu, Tử Mã, An Cốc | ||
Hương dân tộc | ||
Tam Bảo | ||
Trinh Phong | Nhai đạo | |
Vĩnh Phong, Mân Cốc, Phong Mậu, Long Hưng, Song Phong | ||
Trấn | ||
Long Tràng, Giả Tương, Bắc Bàn Giang, Bạch Tằng, Lỗ Cống, Tiểu Truân, Trường Điền, Sa Bình, Vãn Lan | ||
Hương | ||
Liên Hoàn, Bình Nhai, Lỗ Dung | ||
Vọng Mô | Nhai đạo | |
Vương Mẫu, Bình Động, Tân Truân, Bàn Đào | ||
Trấn | ||
Nhạc Nguyên, Đả Dịch, Nhạc Vượng, Tang Lang, Ma Sơn, Thạch Truân, Giá Hương, Giao Nạp, Đại Quan, Biên Nhiêu, Ngang Vũ | ||
Hương dân tộc | ||
Du Mại | ||
Sách Hanh | Nhai đạo | |
Giả Lâu, Nạp Phúc, Cao Lạc | ||
Trấn | ||
Nha Tha, Xảo Mã, Ương Bá, Nham Giá, Bát Độ, Nhũng Độ, Pha Muội, Song Giang, Bật Hữu | ||
Hương | ||
Bách Khẩu | ||
An Long | Nhai đạo | |
Chiêu Đê, Tê Phượng, Tiền Tương, Ngũ Phúc, Xuân Đàm | ||
Trấn | ||
Long Quảng, Đức Ngọa, Vạn Phong Hồ, Mộc Cha, Sái Vũ, Phổ Bình, Long Sơn, Tân Kiều, Hài Tử, Đốc Sơn |
Kiềm Đông Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Châu tự trị Kiềm Đông Nam quản lí trực tiếp 16 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố cấp huyện và 15 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành... đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm... nhai đạo,... trấn và... hương. | ||
Khải Lý | Nhai đạo | |
---|---|---|
Thành Tây, Đại Thập Tự, Tây Môn, Tẩy Mã Hà, Loan Khê, Áp Đường, Khai Hoài, Bạch Ngọ, Bạch Quả Tỉnh | ||
Trấn | ||
Tam Khỏa Thụ, Chu Khê, Bàng Hải, Loan Thủy, Lô Sơn, Vạn Triều, Long Tràng, Bích Ba, Hạ Ti, Khải Đường, Đại Phong Động | ||
Hoàng Bình | Trấn | |
Tân Châu, Cựu Châu, Trọng An, Cốc Lũng, Bình Khê, Dã Động Hà, Lãng Động, Thượng Đường | ||
Hương | ||
Nhất Oản Thủy, Chỉ Phòng, Ông Bình | ||
Thi Bỉnh | Trấn | |
Thành Quan, Dương Liễu Đường, Song Tỉnh, Ngưu Đại Tràng, Mã Hào | ||
Hương | ||
Bạch Đóa, Cam Khê, Mã Khê | ||
Tam Huệ | Nhai đạo | |
Văn Bút, Vũ Bút | ||
Trấn | ||
Bát Cung, Đài Liệt, Ngõa Trại, Đồng Lâm, Tuyết Động, Trường Cát, Lương Thượng | ||
Hương | ||
Cổn Mã, Khoản Tràng | ||
Trấn Viễn | Trấn | |
Vũ Dương, Tiêu Khê, Thanh Khê, Dương Bình, Dương Tràng, Đô Bình, Kim Bảo, Giang Cổ | ||
Hương | ||
Dũng Khê, Báo Kinh, Đại Địa | ||
Hương dân tộc | ||
Thượng Trại | ||
Sầm Củng | Nhai đạo | |
Vũ Thủy | ||
Trấn | ||
Tư Dương, Thủy Vĩ, Thiên Mã, Long Điền, Đại Hữu, Chú Khê, Khải Bản, Bình Trang, Khách Lâu | ||
Hương | ||
Thiên Tinh | ||
Hương dân tộc | ||
Dương Kiều | ||
Thiên Trụ | Nhai đạo | |
Phượng Thành, Bang Động, Xã Học, Liên Sơn | ||
Trấn | ||
Bình Địa, Lam Điền, Úng Động, Cao Nhưỡng, Thạch Động, Viễn Khẩu, Bộn Xử, Bạch Thị, Độ Mã, Giang Đông, Trúc Lâm | ||
Hương | ||
Chú Khê, Địa Hồ | ||
Cẩm Bình | Trấn | |
Tam Giang, Mao Bình, Đôn Trại, Khải Mông, Bình Thu, Đồng Cổ, Bình Lược | ||
Hương | ||
Đại Đồng, Tân Hóa, Long Lý, Chung Linh, Ngẫu Lý, Cố Bản, Hà Khẩu, Ngạn Động | ||
Kiếm Hà | Nhai đạo | |
Ngưỡng A Toa | ||
Trấn | ||
Liễu Xuyên, Sầm Tùng, Quan Gia, Nam Minh, Cách Đông, Thái Ủng, Bàn Khê, Cửu Ngưỡng, Nam Tiếu, Nam Trại, Quan Yêu | ||
Hương | ||
Mẫn Động | ||
Đài Giang | Nhai đạo | |
Đài Củng, Tụy Văn | ||
Trấn | ||
Thi Động, Nam Cung, Cách Nhất, Phương Triệu | ||
Hương | ||
Bài Dương, Đài Bàn, Lão Truân | ||
Lê Bình | Nhai đạo | |
Đức Phượng, Cao Truân, Long Hình | ||
Trấn | ||
Trung Triều, Mạnh Ngạn, Ngao Thị, Cửu Triều, Nham Động, Thủy Khẩu, Hồng Châu, Thượng Trọng, Song Giang, Triệu Hưng, Long Ngạch, Vĩnh Tòng, Mao Cống, Địa Bình | ||
Hương | ||
La Lý, Bá Trại, Khẩu Giang, Đức Thuận, Đại Giá, Bình Trại, Đức Hóa | ||
Hương dân tộc | ||
Thuận Hóa, Lôi Động | ||
Dong Giang | Nhai đạo | |
Xa Dân | ||
Trấn | ||
Cổ Châu, Trung Thành, Trại Hao, Bình Vĩnh, Nhạc Lý, Lãng Động, Tài Ma, Bình Giang, Bát Khai | ||
Hương | ||
Sùng Nghĩa, Kế Hoa, Bình Dương, Lưỡng Uông | ||
Hương dân tộc | ||
Tam Giang, Nhân Lý, Tháp Thạch, Định Uy, Hưng Hoa, Thủy Vĩ | ||
Tùng Giang | Trấn | |
Bính Muội, Quán Động, Lạc Hương, Hạ Giang, Tể Tiện, Tây Sơn, Đình Động, Vãng Động, Khánh Vân, Đấu Lý, Đông Lãng, Gia Cưu | ||
Hương | ||
Cao Tăng, Cốc Bình, Gia Bảng, Gia Miễn | ||
Hương dân tộc | ||
Cương Biên, Tú Đường, Thúy Lý | ||
Lôi Sơn | Trấn | |
Đan Giang, Tây Giang, Vĩnh Nhạc, Lang Đức, Đại Đường | ||
Hương | ||
Vọng Phong, Phương Tường | ||
Hương dân tộc | ||
Đạt Địa | ||
Ma Giang | Nhai đạo | |
Hạnh Sơn, Kim Trúc | ||
Trấn | ||
Cốc Đồng, Tuyên Uy, Long Sơn, Hiền Xương | ||
Hương dân tộc | ||
Bá Mang | ||
Đan Trại | Nhai đạo | |
Kim Tuyền | ||
Trấn | ||
Long Tuyền, Hưng Nhân, Bài Điều, Dương Vũ | ||
Hương | ||
Nhã Hôi, Nam Cao |
Kiềm Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Châu tự trị Kiềm Nam quản lí trực tiếp 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố cấp huyện, 9 huyện và 1 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành... đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm... nhai đạo,... trấn và... hương. | ||
Đô Quân | Nhai đạo | |
---|---|---|
Quảng Huệ, Văn Phong, Tiểu Vi Trại, Sa Bao Bảo, Lục Nhân Hồ | ||
Trấn | ||
Mặc Trùng, Bình Lãng, Mao Tiêm, Quân Đông | ||
Hương dân tộc | ||
Quy Lan | ||
Phúc Tuyền | Nhai đạo | |
Kim Sơn, Mã Tràng Bình | ||
Trấn | ||
Phượng Sơn, Lục Bình, Long Xương, Ngưu Tràng, Đạo Bình | ||
Hương | ||
Tiên Kiều | ||
Lệ Ba | Nhai đạo | |
Ngọc Bình | ||
Trấn | ||
Triêu Dương, Mậu Lan, Giáp Lương, Giai Vinh, Tiểu Thất Khổng | ||
Hương dân tộc | ||
Dao Sơn, Lê Minh Quan | ||
Quý Định | Nhai đạo | |
Kim Nam, Bảo Sơn | ||
Trấn | ||
Tân Ba, Đức Tân, Bàn Giang, Duyên Sơn, Xương Minh, Vân Vụ | ||
Úng An | Nhai đạo | |
Ung Dương, Úng Thủy | ||
Trấn | ||
Bình Định Doanh, Trung Bình, Kiến Trung, Vĩnh Hòa, Châu Tàng, Ngọc Sơn, Thiên Văn, Ngân Trản, Hầu Tràng, Giang Giới Hà | ||
Hương | ||
Lam Quan | ||
Độc Sơn | Nhai đạo | |
Tỉnh Thành | ||
Trấn | ||
Bách Tuyền, Ảnh Sơn, Cơ Trường, Hạ Ti, Ma Vĩ, Ma Vạn, Thượng Ti, Ngọc Thủy | ||
Bình Đường | Nhai đạo | |
Kim Bồn | ||
Trấn | ||
Bình Chu, Nha Chu, Thông Châu, Đại Đường, Khắc Độ, Đường Biên, Giáp Trà, Giả Mật, Chưởng Bố | ||
Hương dân tộc | ||
Tạp Bồ | ||
La Điện | Nhai đạo | |
Hộc Hưng | ||
Trấn | ||
Long Bình, Biên Dương, Mạt Dương, Phùng Đình, La Khổn, Mậu Tỉnh, Hồng Thủy Hà, Mộc Dẫn | ||
Hương | ||
Phượng Đình | ||
Trường Thuận | Nhai đạo | |
Trường Trại | ||
Trấn | ||
Quảng Thuận, Bãi Sở, Đại Hóa, Bạch Vân Sơn, Cổ Dương | ||
Hương | ||
Đôn Thao | ||
Long Lý | Nhai đạo | |
Quan Sơn | ||
Trấn | ||
Long Sơn, Tỉnh Sư, Cốc Cước, Loan Than Hà, Tẩy Mã | ||
Huệ Thủy | Nhai đạo | |
Liên Giang, Mông Giang, Minh Điền | ||
Trấn | ||
Hảo Hoa Hồng, Bãi Kim, Nhã Thủy, Đoạn Sam, Lô Sơn, Vương Hữu, Tiện Đường, Cương Độ | ||
Tam Đô | Nhai đạo | |
Tam Hợp, Phượng Vũ | ||
Trấn | ||
Đại Hà, Phổ An, Đô Giang, Trung Hòa, Chu Đàm, Cửu Thiên |