Danh sách Tổng thống Thịnh vượng chung Dominica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tổng thống Thịnh vượng chung Dominica
Tổng thống kì
Tổng thống kì
Đương nhiệm

Sylvanie Burton

từ ngày 2 tháng 10 năm 2023
Nơi ở Nhà Chính phủ, Roseau
Nhiệm kì 5 năm, tái tranh cử một lần[1]
Bổ nhiệm bởi Quốc hội Dominica
Chức vụ thành lập Ngày 3 tháng 11 năm 1978
Lương 91,000 XCD hàng năm[2]
Website http://presidentoffice.gov.dm/

Tổng thống Thịnh vượng chung Dominicanguyên thủ quốc gia của Dominica, Tổng thống Dominica có phần lớn là quyền lực nghi lễ. Tổng thống bổ nhiệm Thủ tướng, người chỉ huy đa số đại diện được bầu trong Quốc hội. Tổng thống cũng bổ nhiệm các bộ trưởng khác của chính phủ theo lời khuyên của Thủ tướng. Mặc dù quyền hành pháp được trao cho Tổng thống, ông vẫn tuân theo lời khuyên của Nội các và hoạt động như một nguyên thủ quốc gia hợp hiến.[3]

Tổng thống hiện tại là Sylvanie Burton, nhậm chức kể từ ngày 2 tháng 10 năm 2023.

Danh sách Tổng thống[sửa | sửa mã nguồn]

Số Chân dung Tên

(ngày sinh ngày mất)
Bầu từ năm Nhiệm kì Đảng phái
Nhậm chức Rời chức Nhiệm kì
Sir Louis Cools-Lartigue

(1905–1993)
Ngày 3 tháng 11 năm 1978 Ngày 16 tháng 1 năm 1979 74 ngày Độc lập
1 Fred Degazon

(1913–2008)[a]
Ngày 16 tháng 11 năm 1979 Ngày 29 tháng 1 năm 1980 1 năm, 13 ngày Độc lập
Sir Louis Cools-Lartigue

(1905–1993)[b]
Ngày 15 tháng 6 năm 1979 Ngày 16 tháng 6 năm 1979 1 ngày Độc lập
Jenner B. M. Armour

(1932–2001)[4][c]
Ngày 21 tháng 5 năm 1979 Ngày 25 tháng 2 năm 1980 249 ngày Độc lập
2 Aurelius Marie

(1904–1995)
Ngày 25 tháng 2 năm 1980 Ngày 19 tháng 12 năm 1983 3 năm, 297 ngày Độc lập
3 Clarence Seignoret

(1919–2002)[d]
1983 1988 Ngày 19 tháng 12 năm 1983 Ngày 25 tháng 10 năm 1993 9 năm, 310 ngày Độc lập
4 Crispin Sorhaindo

(1931–2010)
1993 Ngày 25 tháng 10 năm 1993 Ngày 5 tháng 10 năm 1998 4 năm, 345 ngày Độc lập
5 Vernon Shaw

(1930–2013)
1998 Ngày 6 tháng 10 năm 1998 Ngày 1 tháng 10 năm 2003 4 năm, 360 ngày Độc lập
6 Nicholas Liverpool

(1934–2015)
2003

2008
Ngày 1 tháng 10 năm 2003 Ngày 17 tháng 9 năm 2012 8 năm, 352 ngày Độc lập
7 Eliud Williams

(sinh năm 1948)
Ngày 17 tháng 9 năm 2012 Ngày 2 tháng 10 năm 2013 1 năm, 15 ngày Độc lập
8 Charles Savarin

(sinh năm 1943)
2013

2018
Ngày 2 tháng 10 năm 2013 Ngày 2 tháng 10 năm 2023 10 năm Đảng Lao động Dominica
9 Sylvanie Burton

(sinh năm 1965)
2023 Ngày 2 tháng 10 năm 2023 đương nhiệm 187 ngày Đảng Lao động Dominica

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Danh sách các thống đốc thuộc địa và quản trị viên của Dominica.
  • Danh sách người đứng đầu chính phủ Dominica.
  • Danh sách người giữ chức vụ.
  • Chính trị Dominica.

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Left Dominica on 11 June 1979.
  2. ^ Acting for Degazon.
  3. ^ Acting for Degazon until 29 January 1980.
  4. ^ Sir Clarence Seignoret from 25 October 1985.

Giới thiệu[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "Establishment of Office - Office of the President". presidentoffice.gov.dm.
  2. ^ Government of the Commonwealth of Dominica (13 October 2008).
  3. ^ “Vai trò của Tổng thống”.
  4. ^ “Index Ar-As”. www.rulers.org.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]