Bước tới nội dung

Danh sách chương truyện Tokyo Ghoul

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trang bìa tập 1 Tokyo Ghoul

Tokyo Ghoul, cùng với phần tiếp theo Tokyo Ghoul: re và tiền truyện Tokyo Ghoul: Jack là loạt manga dài tập được Sui Ishida sáng tác và minh họa nôi dung. Các tập tiểu thuyết vừa ăn theo manga do Shin Towada sáng tác và minh họa bởi tác giả truyện gốc Sui Ishida.[1][2][3] Tokyo Ghoul kể về nhân vật chính Ken Kaneki cùng những người bạn của anh và CCG.

Manga Tokyo Ghoul đã được hoàn thành và gồm tất cả 14 tập tankōbon được xuất bản từ 17, tháng 02, năm 2012 tới 20, tháng 08, năm 2014. Phiên bản Tiếng Anh của truyện bắt đầu được phát hành từ ngày 18, tháng 06, năm 2015.[4] Tokyo Ghoul cũng được dịch sang tiếng ĐứcPháp, lần lượt bởi nhà xuất bản Kazé Manga[5]Glénat.[6] Tokyo Ghoul: re, phần tiếp của Tokyo Ghoul, hiện đang được đăng hàng tuần vào mỗi thứ Năm trên tạp chí Weekly Young Jump và đã được xuất bản thành 3 tập tankōbon cho tới 19 tháng 06 năm 2015.

Tokyo Ghoul

[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý: Tên arc/ mỗi tập là không chính thức.

#Phát hành Tiếng NhậtPhát hành tiếng Việt
Ngày phát hànhISBNNgày phát hànhISBN
1 17, tháng 02, 2012[7]978-4-08-879272-916, tháng 06, 2015[8][[Đặc_biệt:Nguồn_sách/978-1-42-158036-4[9]|978-1-42-158036-4[9]]] ISBN không hợp lệ
  • 001. Bi kịch (悲劇 Higeki?, Tragedy)
  • 002. Kỳ quái (異変 Ihen?, Oddity)
  • 003. Tồi tệ (最悪 Saiaku?, Worst)
  • 004. Cà phê (珈琲 Kōhī?, Coffee)
  • 005. Địa bàn săn (喰場 Jikiba?, Feeding Ground)
  • 006. Đưa lối (帰巣 Kisō?, Homing)
  • 007. Lừa dối (欺罔 Gimō?, Deception)
  • 008. Kagune (赫子 Kagune?)
  • 009. Nảy nở (孵化 Fuka?, Hatch)
[8]
2 19, tháng 03, 2012[10]978-4-08-879291-018, tháng 8 năm 2015[11]978-1-42-158037-1
  • 010. Đồ cổ (骨董 Kottō?, Antique)
  • 011. Mặt nạ (仮面 Kamen?, Mask)
  • 012. Nhiệm vụ (任務 Ninmu?, Mission)
  • 013. Bồ câu trắng (白鳩 Shirahato?, White Dove)
  • 014. Tắm mưa (驟雨 Shūu?, Rain Shower)
  • 015. Mẹ và con gái (母娘 Oyako?, Mother and Daughter)
  • 016. Kìm chế (幽囚 Yūshū?, Confinement)
  • 017. Mặt nạ Thỏ (兎面 Usagi-men?, Rabbit Mask)
  • 018. Tàn bạo (未開 Mikai?, Savage)
  • 019. Hầm ngầm (地下 Chika?, Underground)
[11]
3 19, tháng 06, 2012[12]978-4-08-879357-320, tháng 10 năm 2015[13]978-1-42-158038-8
  • 020. Cổng trắng (白門 Shiromon?, White Gate)
  • 021. Đau đớn (哀悼 Aitō?, Sorrow)
  • 022. Tờ báo (新聞 Shimbun?, Newspaper)
  • 023. Biến mất (失踪 Shissō?, Disappearance)
  • 024. Lưỡi dao ẩn (隠刃 Komo ha?, Hidden Blade)
  • 025. Tỉnh ngộ (開眼 Kaigan?, Enlightenment)
  • 026. Phản đối (対者 Taisha?, Opponent)
  • 027. Ba người (三人 San'nin?, Three People)
  • 028. Vòng tròn (円環 Enkan?, Circle)
  • 029. Mado (真戸 Mado?)
[13]
4 19,tháng 09, 2012[14]978-4-08-879420-415, tháng 12 năm 2015[15]978-1-42-158039-5
  • 030. Vị đắng (苦味 Nigami?, Bitter Taste)
  • 031. Yoriko (依子 Yoriko?)
  • 032. Món ăn sành (美食 Bishoku?, Gourmet Food)
  • 033. Xu nịnh (甘言 Kangen?, Flattery)
  • 034. Giai đoạn (滑台 Namera-dai?, Slide)
  • 035. Độc chiến (孤闘 Kogun?, Lone Battle)
  • 036. Bước đầu thỏa hiệp (下拵 Shitagoshita?, Preliminary Arrangements)
  • 037. Bữa tối (晩餐 Bansan?, Dinner)
  • 038. Triệt hạ (解体 Kaitai?, Dismantling)
  • 039. Bữa tiệc (饗宴 Kyōen?, Feast)
[15]
5 19, tháng 12 năm 2012[16]978-4-08-879478-5
  • 040. Lời mời (招待 Shōtai?, Invitation)
  • 041. Ánh trăng (月光 Gekkō?, Moonlight)
  • 042. Nạo bỏ (掻爬 Sōha?, Curettage)
  • 043. Vết sẹo (残痕 Zankon?, Scar)
  • 044. Nhập thể (受肉 Juniku?, Incarnation)
  • 045. Cánh đen (黒羽 Kurohane?, Black Wing)
  • 046. Ngọn đuốc (灯火 Tomoshibi?, Torch)
  • 046,5. Ngoại truyện: Rize (リゼ?)
  • 047. Bí danh (偽名 Gimei?, Alias)
  • 048. Xương tai (耳骨 Mimi-kotsu?, Ear Bone)
6 18, tháng 01, 2013[17]978-4-08-879498-3
  • 049. Chim trong lồng (籠鳥 Rōchō?, Caged Bird)
  • 050. Banjou (万丈 Banjō?)
  • 051. Mệnh lệnh (勅令 Chokurei?, Edict)
  • 052. Vơ vét (強奪 Gōdatsu?, Plunder)
  • 053. Diễn thuyết (講義 Kōgi?, Lecture)
  • 054. Aogiri (青桐 Aogiri?)
  • 055. Kế hoạch (画策 Kakusaku?, Plan)
  • 056. Quằn quại (蠢動 Shundō?, Squirming)
  • 057. Tẩu thoát (逃奔 Tōhon?, Escape)
  • 058. Nụ cười méo mó (歪笑 Hizumi emi?, Warped Smile)
7 19, tháng 04, 2013 [18]978-4-08-879546-1
  • 059. Đóng lại (休業 Kyūgyō?, Closed)
  • 060. Hưng phấn (衝天 Shōten?, In High Spirits)
  • 061. Tia sáng mờ (微光 Bikō?, Faint Light)
  • 062. Kaneki (金木 Kaneki?)
  • 063. Con quỷ (喰種 Kushu?, Ghoul)
  • 064. Một nỗi phiền muộn (邪魔 Jama?, A Bother)
  • 065. Kakuja (赫者 Kakuja?)
  • 066. Tùng xẻo (摘出 Tekishutsu?, Excision)
  • 067. Đổ lỗi (阿責 Kuma seme?, Blame)
  • 068. Bất ngờ chạm trán (邂逅 Kaigō?, Chance Meeting)
8 19, tháng 07, 2013[19]978-4-08-879613-0
  • 069. Ngày ấy (過日 Kajitsu?, That Day)
  • 070. Chị và em (姉弟 Kyōdai?, Sister and Brother)
  • 071. Hai con người (二人 Futari?, Two People)
  • 072. Chia lối (半端 Hanpa?, Halfway)
  • 073. Tia lửa (火花 Hibana?, Spark)
  • 074. Kiên trì (不屈 Fukutsu?, Persistence)
  • 075. Bí mật (秘密 Himitsu?, Secret)
  • 076. Dẫn đường (狼煙 Noroshi?, Beacon)
  • 077. Tòa nhà số 7 (七棟 Nana-mune?, Building 7)
  • 078. Chệch hướng (陽動 Yōdō?, Diversion)
  • 079. Tia sáng mới (新光 Shinkō?, New Light)
9 18, tháng 10 năm 2013[20]978-4-08-879652-9
  • 080. Xúc tiến (昇任 Shōnin?, Promotion)
  • 081. Hạ cấp (部下 Buka?, Subordinate)
  • 082. Kẻ khôn ngoan (識者 Shikisha?, Intelligent Person)
  • 083. Linh mục (神父 Shinpu?, Priest)
  • 084. Trôi nổi (浮上 Fujō?, Emerging)
  • 085. Độc nhãn (隻眼 Sekigan?, One Eye)
  • 086. Khách thăm (来客 Raikyaku?, Visitor)
  • 087. Đồn thổi (噂話 Uwasabanashi?, Gossip)
  • 088. Bất an (剣呑 Ken'non?, Insecure)
  • 089. Mánh lừa (奸計 Kankei?, Trick)
10 17, tháng 01, 2014[21]978-4-08-879807-3
  • 090. Đeo đuổi (追駆 Okkake?, Pursuit)
  • 091. Kiên quyết (剛毅 Gōki?, Fortitude)
  • 092. Quý bà (淑女 Shukujo?, Lady)
  • 093. Mồi nhử (好餌 Kōji?, Bait)
  • 094. Trái tim (胸中 Kyōchū?, One's Heart)
  • 095. Trú chân (寓居 Gūkyo?, Temporary Abode)
  • 096. Kẻ đột nhập (潜行 Senkō?, Infiltration)
  • 097. Trăng tàn (下弦 Kagen?, Waning Moon)
  • 098. Những tầng sâu (深層 Shinsō?, Depths)
  • 099. Vô danh (未知 Michi?, The Unknown)
  • 100. Rết (百足 Mukade?, Centipede)
11 18, tháng 04, 2014[22]978-4-08-879809-7
  • 101. Lai tạo (混成 Konsei?, Mix Up)
  • 102. Trắng và đen (白黒 Shirokuro?, Black and White)
  • 103. Gai sắc (刺剃 Sasori?, Thorn Shave)
  • 104. Hơi ga (瓦斯 Gasu?, Gas)
  • 105. Chính mình (僕私 Boku Watashi?, Private Servant)
  • 106. Đại xá (大赦 Taisha?, Amnesty)
  • 107. Nước mắt (裂目 Sakeme?, Tear)
  • 108. Nhân tạo (人工 Jinkō?, Artificial)
  • 109. Kẻ bị treo cổ (吊人 Tsurushibito?, Hanged-Man)
  • 110. Căm ghét (帰来 Kirai?, Hatred)
  • 111. Đấu tranh tư tưởng (線路 Senro?, Railway)
12 19, tháng 06, 2014[23]978-4-08-879859-2
  • 112. Ánh sáng vụt tắt (消灯 Shōtō?, Lights Out)
  • 113. Sải cánh (氾羽 Hanpa?, Spreading Wings)
  • 114. Liên kết (絡身 Karami?, Entwined)
  • 115. Phá sập (破崩 Hahō?, Broken and Crumbling)
  • 116. Chạm trán lần hai (再逢 Saihō?, Second Meeting)
  • 117. Đồng khô (乾田 Kanden?, Dry Rice Field)
  • 118. Bẻ khóa (解錠 Kaijō?, Unlocking)
  • 119. Ẩn sĩ già (旧九 Kyū kyū?, Old Nine)
  • 120. Lan truyền (透過 Tōka?, Penetration)
  • 121. Mắt đen (正鵠 Seikoku?, Bull's eye)
13 20, tháng 08, 2014[24]978-4-08-879887-5
  • 122. Chuông vàng (黄鈴 Kirin?, Yellow Bell)
  • 123. Tiền sảnh (銃後 Jūgo?, Homefront)
  • 124. Lối ăn nói (口前 Kuchimae?, Ways of Talk)
  • 125. Vỡ mộng (壊天 Kaiten?, Shattered Heaven)
  • 126. Nguyên tội (原罪 Genzai?, Original Sin)
  • 127. Duyên định (堅縁 Ken'en?, Strict Border)
  • 128. Vọng phố (街望 Machi Nozomu?, Street Wish)
  • 129. Vở kịch (芸劇 Geigeki?, Theather)
  • 130. Thắng chắc (勝執 Shōshitsu?, Winning Grasp)
  • 131. Cải vấn (改問 Kaimon?, Reform Question)
  • 132. Khai hội (祭開 Saikai?, Festival Open)
14 17, tháng 10 năm 2014[25]978-4-08-890031-5
  • 133. Nghiền nát khối liên minh (塊砕 Kaisai?, Crushing Mass)
  • 134. Bi kịch ập xuống (倒惨 Tōsan?, Falling Tragedy)
  • 135. Trận mưa cuối (終雨 Shūu?, Final Rain)
  • 136. (伏牢 Fukurō?, Concealed Prison)
  • 137. Tràn hoa (溢花 Itsuka?, Overflowing Flowers)
  • 138. Xác rữa (屍爛 Shiran?, Corpse Bloom)
  • 139. Hoảng loạn (畏錯 Isaku?, Gracious Disorder)
  • 140. Thất thanh (切声 Sessei?, Severed Voice)
  • 141. Dấu trẻ (痕児 Ato-ji?, Marked Child)
  • 142. Diễn tiệc (宴戯 Engi?, Drama Banquet)
  • 143. Ken (? Ken)

Chương truyện không được tập hợp trong tankōbon

[sửa | sửa mã nguồn]

Những chương phụ đã được phát hành trước hoặc trong khi manga này được sáng tác thành serie dài tập, nhưng vẫn chưa được biên soạn trong tập tankōbon.

Ngoại truyện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tokyo Ghoul [JACK]

[sửa | sửa mã nguồn]
Trang bìa Tokyo Ghoul [JACK]

Tiền truyện của Tokyo Ghoulđược đăng trực tiếp trên Jump Live.[27]

#Ngày phát hành Tiếng NhậtISBN Tiếng Nhật
1 18, tháng 10 năm 2013[27][28]

Tokyo Ghoul [zakki]

[sửa | sửa mã nguồn]
Trang bìa Tokyo Ghoul [zakki]

Tuyển tập hình minh họa cho Tokyo Ghoul, gồm tất cả các bản vẽ, hình bìa Tokyo Ghoul tankōbon.

#Ngày phát hành Tiếng NhậtISBN Tiếng Nhật
1 17, tháng 10 năm 2014[29]978-4-08-890068-1

Light novel

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các tập tiểu thuyết vừa do Shin Towada sáng tác và minh họa bìa bởi Sui Ishida đã phát hành.[1][2][3]

#Nhan đềNgày phát hành Tiếng NhậtISBN Tiếng Nhật
1Tokyo Ghoul: Những ngày này (東京喰種トーキョーグール[日々] Tōkyō Gūru[Hibi]- Tokyo Ghoul: Days?)7, tháng 07, 2013[1]978-4-08-703296-3
  • 001. Kinh Thánh (聖書 Seisho?, Bible)
  • 002. Hộp cơm trưa (弁当 Bentō?, Bento)
  • 003. Bức ảnh (写真 Shashin?, Photography)
  • 004. Tới Tokyo (上京 Jōkyō?, To the Capital)
  • 005. Dấu trang (枝折 Shiori?, Bookmark)
  • 006. Yoshida (吉田 Yoshida?)
Đây là cuốn tiểu thuyết đầu tiên trong số Light novel Tokyo Ghoul, kể về những câu chuyện thường nhật của quỷ ăn thịt và con người.
2Tokyo Ghoul: Những ngày trống (東京喰種トーキョーグール[空白] Tōkyō Gūru[Kūhaku]- Tokyo Ghoul: Empty Days?)19, tháng 07, 2014[2]978-4-08-703320-5
  • 001. Sương nhiệt (陽炎 Kagerō?)
  • 002. Thêu dệt (刺繍 Shishū?, Embroidery)
  • 003. Những bức hình (撮影 Satsuei?, Pictures)
  • 004. Cái tên bi thương (傷名 Kizu-mei?, Injury Name)
  • 005. Misato (美郷 Misato?)
Đây là cuốn tiểu thuyết thứ hai trong trong số Light novel Tokyo Ghoul, bao gồm những câu chuyện đã diễn ra trong khoảng thời gian sáu tháng kể từ sau sự việc ở Aogiri và trước vụ tấn công phòng thí nghiệm của Kanou mà trong manga không kể tới.
3Tokyo Ghoul: Những ngày xưa (東京喰種トーキョーグール[昔日] Tōkyō Gūru[Sekijitsu]- Tokyo Ghoul: Old Days?)19, tháng 12 năm 2014[3]978-4-08-703340-3
  • 001. Dị tộc (異族 I-zoku?)
  • 002. Cô độc (孤読 Kodoku?, Lone Reading)
  • 003. Nhạ giả (惹者 Zasha?)
  • 004. Mudaguchi (徒口 Mudaguchi?)
  • 005. Đồng màu ( 似色?, Ni-iro)
  • 006. Vượn tinh (魔猿 Maen?)
Đây là cuốn tiểu thuyết thứ ba trong trong số Light novel Tokyo Ghoul, kể về những chuyện đã xảy ra trước khi các sự kiện trong manga bắt đầu diễn ra.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “東京喰種トーキョーグール[日々]” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ a b c “東京喰種トーキョーグール[空白]” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ a b c “東京喰種トーキョーグール[昔日]” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  4. ^ “Tokyo Ghoul: 1”. Viz Media, Subs. of Shogakukan Inc. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  5. ^ “Tokyo Ghoul 01 (phiên bản tiếng Đức)”. Kazé Manga. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ “Tokyo Ghoul, Tome 1”. Glénat. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ “東京喰種トーキョーグール 1” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  8. ^ a b “Tokyo Ghoul, Volume 1”. Viz Media, Subs. of Shogakukan Inc. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2015.
  9. ^ “Tokyo Ghoul, Vol. 1”. Viz Media, Subs. of Shogakukan Inc. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  10. ^ “東京喰種トーキョーグール 2” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  11. ^ a b “Tokyo Ghoul, Vol. 2”. Viz Media, Subs. of Shogakukan Inc. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  12. ^ “東京喰種トーキョーグール 3” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  13. ^ a b “Tokyo Ghoul, Vol. 3”. Viz Media, Subs. of Shogakukan Inc. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2015.
  14. ^ “東京喰種トーキョーグール 4” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  15. ^ a b “Tokyo Ghoul, Vol. 4”. Viz Media, Subs. of Shogakukan Inc. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2015.
  16. ^ “東京喰種トーキョーグール 5” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  17. ^ “東京喰種トーキョーグール 6” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  18. ^ “東京喰種トーキョーグール 7” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  19. ^ “東京喰種トーキョーグール 8” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  20. ^ “東京喰種トーキョーグール 9” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  21. ^ “東京喰種トーキョーグール 10” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  22. ^ “東京喰種トーキョーグール 11” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  23. ^ “東京喰種トーキョーグール 12” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  24. ^ “東京喰種トーキョーグール 13” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  25. ^ “東京喰種トーキョーグール 14” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  26. ^ “東京喰種トーキョーグール Oneshot [Toukyou Kushu Oneshot] [Tokyo Ghoul: Oneshot]”. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
  27. ^ a b “東京喰種トーキョーグール [JACK] [Toukyou Kushu [JACK]] [Tokyo Ghoul: Jack]”. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
  28. ^ “東京喰種トーキョーグール[JACK] (ヤングジャンプコミックスDIGITAL)” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  29. ^ “東京喰種トーキョーグール[zakki]” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.