Danh sách giải thưởng và đề cử của Jackson Wang

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng và đề cử của Jackson Wang

Jackson Wang ngày 1 tháng 6, 2019
Thắng 40
Đề cử 49

Vương Gia Nhĩ thường được biết đến với nghệ danh Jackson Wang (잭슨), là một nam ca sĩ, rapper, vũ công, nhà sản xuất âm nhạc, doanh nhân và cựu vận động viên người Hồng Kông hoạt động tại Trung Quốc. Anh là người sáng lập hãng thu âm Team Wang, đồng thời là giám đốc sáng tạo và nhà thiết kế chính cho thương hiệu thời trang Team Wang Design.

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Allkpop Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2015 Best New Male Roommate 2 Đoạt giải

ASC Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2014 Best Couple Award Đoạt giải

Asian Music Gala[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2017 MTV Special Award Đoạt giải [1]

Asian Pop Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2021 Best Collaboration Award "Should've Let Go" Đề cử
People's Choice Award (Chinese) Đoạt giải
2022 Best Album of the Year (Chinese) Magic Man Chưa công bố
Record of the Year (Chinese) "Blow" Chưa công bố
Best Music Video (Chinese) "Cruel" Chưa công bố
Best Male Artist (Chinese) Chưa công bố

Bazaar Icons Party[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2021 Musician of the Year Đoạt giải [2][3]

BreakTudo Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2018 K-pop Male Artist Đoạt giải [4][5]
2019 K-pop Solo Artist Đoạt giải [6][7]
2020 Artist on the Rise Đề cử [8]

C-Pop Hit Show[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2021 Male Singer of the Year (Hong Kong and Taiwan) Đoạt giải
Top Ten Songs of the Year "Drive You Home" Đoạt giải

Channel R Radio Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2020 Best Male Solo Artist Đoạt giải [9]
Best Album Mirrors Đề cử
Best Collaboration "Pretty Please" Đoạt giải

Chinese Top Ten Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2021 Most Influential Male Singer in Asia Đoạt giải
Best Male Singer (Hong Kong and Taiwan) Đoạt giải
Best Pop Collaboration "Should've Let Go" Đoạt giải

CMIC Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2020 Male Singer of the Year Đề cử
Best Music Video "Oxygen" Đề cử
2021 Best Music Video "Pretty Please" Đoạt giải

Esquire Gentle Gala[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2022 Annual Musical Artist Đoạt giải

Esquire Man At His Best (MAHB) Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
14 2017 Fashion Music Man of the Year Đoạt giải [10][11]

Global Chinese Golden Chart Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2018 The Most Popular Newcomer of The Year Đoạt giải [12]

Global Chinese Music[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2021 Best Original Music Award "Alone" Đoạt giải

GQ Men Of The Year Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2021 Artist Of The Year Đoạt giải

I-Magazine Fashion Face Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2016 Asian Male Đề cử [13]

iQiyi Scream Night[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2018 Song of the Year "Papillon" Đoạt giải [14]

MBC Entertainment Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
16 2016 Rookie Award in Variety Show Real Men Đề cử

NetEase Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NetEase Attitude Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2017 Most Attitude Hip Hop Singer/Composer of The Year Đoạt giải [15]

NetEase Cloud Music 2019 Music List[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2019 Chinese Male Artist of the Year Đề cử [16][17][18]
Best Selling Digital Album of the Year Mirrors Đoạt giải
Most Popular Chinese Album of the Year Đoạt giải
Most Popular Pop Album of the Year Đoạt giải
Most Popular Collaboration of the Year "I Love You 3000 II" Đoạt giải
Most Popular Single of the Year Đề cử

NetEase Indie Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2021 Best Male Artist of the Year Đoạt giải [19]

Omona Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2014 Best Couple Roommate 2 với Heo Youngji (Kara) Đoạt giải
Best Male Idol Đoạt giải với Mark (GOT7)

Philippines Kpop Conventions[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
6 2014 Hottest Male Artist Roommate 2 Đoạt giải

SBS Entertainment Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
8 2014 Best Male Rookie Award - Variety Roommate 2 Đoạt giải [20]

Sina Weibo Night Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2016 Popular Artist of the Year Đoạt giải [21]
2018 Weibo Original Musician of the Year Đoạt giải [22]
2019 Male God of the Year Đoạt giải [23][24][25]
Person of the Year Đề cử
Weibo King Đề cử

Soompi Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
10 2015 Best Variety Star Roommate 2 Đoạt giải

Teen Choice Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2018 Choice Next Big Thing Đoạt giải [26]

Tencent Video Star Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2016 Annual Variety Star Award Go Fridge Đoạt giải
2017 Breakthrough Singer of the Year "Papillon" Đoạt giải [14]

Top Chinese Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
16 2016 The Most Loved Entertaining Couple with He Jiong Go Fridge Đoạt giải [27]

Universe Boom Super Sphere Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2021 Music Stage Award Đoạt giải

Weibo Star Award (Hong Kong)[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2017 Popularity Award Đoạt giải [28]

Giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải Thưởng Kết Quả Chú Thích
2019 The Full Ranking List Of 100 Most Beautiful Faces 2019 41th
TC Candler Most Handsome Faces in the World 2019 41th
2020 TCC Asia's Top 100 Most Handsome Faces In The Asia Pacific Of 2020 15th
TC Candler Most Handsome Faces in the World 2020 56th
The 100 Sexiest Men in the World 2020 Starmometer 7th
The Top 25 Most Handsome Chinese Idols Of 2020 6th
Most Handsome Chinese Idols 2020 King Choice 6th
2021 Forbes China 30 Under 30 Asia 2021 Đoạt giải
Most Handsome Chinese Idols 2021 King Choice 15th
TC Candler Most Handsome Faces in the World 2021 61th

Forbes China Celebrity 100[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Ref.
2019 40 [29]
2020 41 [30]
2021 10 [31]

Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hạng 11 môn đấu kiếm tại Thế vận hội Trẻ em mùa hè 2010
  • Hạng nhất môn đấu kiếm tại Asian Junior 2011
  • Hạng nhất môn đấu kiếm tại Cadet Fencing Championship 2011

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ SBS PopAsia HQ (20 tháng 7 năm 2017). “GOT7's Jackson wins an MTV Special Award (and we're so proud!)”. SBS PopAsia. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ “年度影响力ICON”. Weibo (bằng tiếng Trung). 31 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ “GOT7's Jackson Wang looks sharp in Fendi pantsuit at Harper's Bazaar party, performs 'Leave Me Loving You' for first time”. Bollywood Hungama (bằng tiếng Anh). 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.
  4. ^ Moreira, Luca (22 tháng 10 năm 2018). “BreakTudo Awards 2018: Camila Cabello, BTS e Anitta são os maiores vencedores do ano”. Minuto Livre (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018.
  5. ^ “BreakTudo Awards 2018: Confira a lista de vencedores, tem Anitta, BTS, Selena Gomez, Emilly Araújo, Kaysar, Luan Santana...”. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 22 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018.
  6. ^ Redação (22 tháng 8 năm 2019). “BreakTudo Awards 2019: Veja a lista completa de indicados”. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019.
  7. ^ Redação (20 tháng 10 năm 2019). “BreakTudo Awards 2019: Confira a lista completa de vencedores”. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
  8. ^ “BreakTudo Awards 2020: Confira a lista completa de vencedores!”. www.breaktudo.com (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 24 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2020.
  9. ^ “Channel R Radio Awards 2020”. Channel R (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2020.
  10. ^ “以榮耀之冠致敬時代大人物第十四屆MAHB年度先生盛典在京啟幕” [Honoring the great men of this era, the 14th annual MAHB ceremony was held in Beijing] (bằng tiếng Trung). 23 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017.
  11. ^ “张艺兴、杨洋、张若昀等众多明星获"年度先生",有你的偶像吗?” [Zhang Yixing, Yang Yang, Zhang Ruoyun and many other stars won "Man of the year". Do you have your idol?] (bằng tiếng Trung). 23 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017.
  12. ^ “GOT7 分享 180130 王嘉尔斩获流行音乐年度盛典"年度最受欢迎新人"奖!”. 30 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018.
  13. ^ “I MAGAZINE Fashion Face Award Year 2016 Asian Male”. I-Magazine. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2017.
  14. ^ a b Kim, Hyo-jin (3 tháng 12 năm 2017). “[단독] 갓세븐(GOT7) 잭슨, 中 텐센트 미디어 성광대상 '올해의 돌파구 가수상' 수상...'2연패 달성' [[Exclusive] GOT7's Jackson won 'Breakthrough Singer of the Year' award at Tencent Video Star Awards... 'Two consecutive wins'] (bằng tiếng Hàn). Topstarnews. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2017.
  15. ^ “网易年度态度大赏落幕 陈可辛莫文蔚等获封年度态度人物” [NetEase annual reward ceremony is over. Peter Chan, Karen Mok and the other recipients of the attitude awards of the year] (bằng tiếng Trung). 24 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2017.
  16. ^ “2019年度音乐榜单人气类奖项投票开启 - 网易云音乐”. music.163.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2019.
  17. ^ “网易云音乐2019年度音乐榜单”. music.163.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  18. ^ “网易云音乐2019年度音乐榜单:华晨宇新单狂揽人气单曲等多个奖项”. ex.chinadaily.com.cn (bằng tiếng Trung). 30 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  19. ^ “NetEase Indie Music Awards honors Chinese singers”. www.chinadaily.com.cn. 27 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2021.
  20. ^ Khelil, Nawael (31 tháng 12 năm 2014). “[bnt photo] Lee Kyung Gyoo Won The Biggest Award at SBS”. BNT News. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2016.
  21. ^ “GOT7's Jackson wins big at the 2016 Sina Weibo Awards”. SBS PopAsia. 17 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  22. ^ “张艺谋获微博年度导演:中国电影未来在新生力量上”. www.chinanews.com (bằng tiếng Trung). 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
  23. ^ “2019微博之夜”. Weibo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2019.
  24. ^ “2019微博之夜落幕 微博十年不忘初心|微博之夜|初心|盛典_新浪娱乐_新浪网”. ent.sina.com.cn. 11 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2020.
  25. ^ “갓세븐 잭슨, 中 '2019 웨이보의 밤'서 올해의 남신상 수상..글로벌 인기 입증[공식]”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2020.
  26. ^ Johnson, Zach (12 tháng 8 năm 2018). “Teen Choice Awards 2018 Winners: The Complete List”. E!Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  27. ^ “恭喜@王嘉尔 获得「音乐舞台奖」,感谢他为我们带来的精彩表演” (bằng tiếng Trung). 23 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2021.
  28. ^ “2016 Weibo Star Award: Weibo Popularity King, Wang Jia Er Thanks Fans For Support”. Share HK. 29 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.
  29. ^ 福布斯中国发布100名人榜 吴京黄渤胡歌位列前三 (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 20 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2021.
  30. ^ “福布斯中国发布2020名人榜,00后少年易烊千玺荣登榜首”. Forbes China (bằng tiếng Trung). 27 tháng 8 năm 2020.
  31. ^ “Jackson Yee Repeats Atop 2021 Forbes China Celebrity List”. Forbes.