Danh sách người đứng đầu chính phủ của Lesotho

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thủ tướng Chính phủ the
Kingdom of Lesotho
Đương nhiệm
Moeketsi Majoro

từ 2020
Bổ nhiệm bởiLetsie III,
vua của Lesotho
Người đầu tiên nhậm chứcSekhonyana Nehemia Maseribane
Thành lập6 tháng 5 năm 1965

Dưới đây là danh sách người đứng đầu chính phủ của Lesotho qua từng thời ký:

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

      Basotho National Party (BNP)
      Basutoland Congress Party (BCP)
      Lesotho Congress for Democracy (LCD)
      Democratic Congress (DC)
      All Basotho Convention (ABC)

# Chân dung Tên
(Sinh–Mất)
(Title)
(Term)
Nhiệm kỳ Đảng phái
1 Sekhonyana Nehemia Maseribane
(1918–1986)
Thủ tướng Chính phủ
6 tháng 5 năm1965 7 tháng 7 năm 1965 Basotho National Party
2 Leabua Jonathan
(1914–1987)
Thủ tướng Chính phủ
7 tháng 7 năm 1965 20 tháng 1 năm 1986[1] Basotho National Party
3 Justin Lekhanya
(b. 1938)
Chủ tịch Hội đồng Quân sự
24 tháng 1 năm 1986 2 tháng 5 năm1991[1] Military
4 Elias Phisoana Ramaema
(b. 1933)
Chủ tịch Hội đồng Quân sự
2 tháng 5 năm1991 2 tháng 4 năm 1993 Military
5 Ntsu Mokhehle
(1918–1999)
Thủ tướng Chính phủ
(1st Term)
2 tháng 4 năm 1993 17 tháng 8 năm 1994 Basutoland Congress Party
Hae Phoofolo
(b. 1946?)
Interim Thủ tướng Chính phủ
17 tháng 8 năm 1994 14 tháng 9 năm 1994 Independent
Ntsu Mokhehle
(1918–1999)
Thủ tướng Chính phủ
(2nd Term)
14 tháng 9 năm 1994 29 tháng 5 năm1998 Basutoland Congress Party
(until 1997)
Lesotho Congress for Democracy
(from 1997)
(5)
Pakalitha Mosisili
(b. 1945)
Thủ tướng Chính phủ
29 tháng 5 năm1998 8 tháng 6 năm 2012 Lesotho Congress for Democracy
(until 2011)
Democratic Congress
(from 2011)
6
7 Tom Thabane
(b. 1939)
Thủ tướng Chính phủ
8 tháng 6 năm 2012 tháng 3 năm 2015 All Basotho Convention
(6) Pakalitha Mosisili
(b. 1945)

Thủ tướng Chính phủ-designate
tháng 3 năm 2015 2017 Democratic Congress
8 Tom Thabane
(b. 1939)

Thủ tướng Chính phủ-designate
2017 2020 Democratic Congress
9 Moeketsi Majoro
(b. 1961)

Thủ tướng Chính phủ-designate
2020 Democratic Congress

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Deposed in a coup d'état

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]