Danh sách tên phổ biến nhất ở Hàn Quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách tên phổ biến nhất ở Hàn Quốc mà không kèm theo họ được phân loại theo năm sinh và giới tính, thống kê trong nhiều năm.

Ngoài việc trẻ em mới sinh được cha mẹ đặt theo những tên phổ biến mới, nhiều trường trường hợp người lớn cảm thấy tên mình lỗi thời cũng muốn đổi tên. Trong những năm 2000 tới 2010, tổng cộng 844.615 người (1/60 người Hàn Quốc) đăng ký đổi tên; 730.277 người trong số đó đã được chấp thuận. Trong năm 2010, 552 nam giới đã đổi tên thành Min-jun trong khi 1.401 phụ nữ chọn Seo-yeon là tên mới cho mình.[1]

2015[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[2]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul Số lượng
Min-jun Minjun Min-jun 민준 3.741
Seo-jun Sŏjun Seo-jun 서준 3.422
Ha-joon Hajun Ha-jun 하준 3.007
Do-yun Toyun Do-yun 도윤 2.782
Joo-won Chuwŏn Ju-won 주원 2.664
Ye-jun Yejun Ye-jun 예준 2.635
Joon-woo Chunu Junu 준우 2.174
Ji-ho Chiho Ji-ho 지호 2.095
Ji-hu Chihu Ji-hu 지후 1.968
Jun-seo Chunsŏ Jun-seo 준서 1.930
Tổng số bé trai sơ sinh 222.854
Bé gái[2]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul Số lượng
Seo-yun Sŏyun Seo-yun 서윤 3.048
Seo-yeon Sŏyŏn Seo-yeon 서연 2.936
Ji-woo Chiu Jiu 지우 2.668
Ji-yoo Chiyu Ji-yu 지유 2.468
Ha-yoon Hayun Ha-yun 하윤 2.356
Seo-hyeon Sŏhyŏn Seo-hyeon 서현 2.212
Min-seo Minsŏ Min-seo 민서 2.209
Ha-eun Haŭn Ha-eun 하은 2.161
Ji-a Chia Ji-a 지아 2.140
Da-eun Taŭn Da-eun 다은 2.000
Tổng số bé gái sơ sinh 211.403

2012[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[3]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Min-jun Minjun Min-jun 민준
Seo-jun Sŏjun Seo-jun 서준
Joo-won Chuwŏn Ju-won 주원
Ye-jun Yejun Ye-jun 예준
Shi-woo Siu Siu 시우
Jun-seo Chunsŏ Jun-seo 준서
Do-yun Toyun Do-yun 도윤
Hyun-woo Hyŏnu Hyeonu 현우
Gun-woo Kŏnu Geonu 건우
Ji-hoon Chihun Ji-hun 지훈
Bé gái[3]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Seo-yeon Sŏyŏn Seo-yeon 서연
Seo-yun Sŏyun Seo-yun 서윤
Ji-woo Chiu Jiu 지우
Seo-hyeon Sŏhyŏn Seo-hyeon 서현
Min-seo Minsŏ Min-seo 민서
Yun-seo Yunsŏ Yun-seo 윤서
Chae-won Ch'aewŏn Chae-won 채원
Ha-yoon Hayun Hayun 하윤
Ji-a Chia Ji-a 지아
Eun-seo Ŭnsŏ Eun-seo 은서

2011[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[4]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Min-jun Minjun Min-jun 민준
Joo-won Chuwŏn Ju-won 주원
Jun-seo Chunsŏ Jun-seo 준서
Shi-woo Si'u Si-u 시우
Ye-jun Yejun Ye-jun 예준
Seo-jun Sŏchun Seo-jun 서준
Ji-hu Chihu Ji-hu 지후
Ji-hoon Chihun Ji-hun 지훈
Hyun-woo Hyŏnu Hyeon-u 현우
Do-hyun Tohyŏn Do-hyeon 도현
Bé gái[4]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Seo-yeon Sŏyŏn Seo-yeon 서연
Seo-hyeon Sŏhyŏn Seo-hyeon 서현
Min-seo Minsŏ Min-seo 민서
Seo-yun Sŏyun Seo-yun 서윤
Ji-woo Chi'u Ji-u 지우
Ji-min Chimin Ji-min 지민
Yun-seo Yunsŏ Yun-seo 윤서
Ha-eun Ha'ŭn Ha-eun 하은
Ji-yoon Chiyun Ji-yun 지윤
Eun-seo Ǔnsŏ Eun-seo 은서

2009[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[5]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul Number
Min-jun Minjun Min-jun 민준 3,096
Ji-hu Chihu Ji-hu 지후 2,159
Ji-hoon Chihun Ji-hun 지훈 1,929
Jun-seo Chunsŏ Jun-seo 준서 1,876
Hyun-woo Hyŏnu Hyeon-u 현우 1,841
Ye-jun Yejun Ye-jun 예준 1,747
Kun-woo Kŏnu Geon-u 건우 1,727
Hyun-jun Hyŏnjun Hyeon-jun 현준 1,681
Min-jae Minjae Min-jae 민재 1,509
Woo-jin Ujin U-jin 우진 1,506
Bé gái[5]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul Number
Seo-yeon Sŏyŏn Seo-yeon 서연 3,474
Min-seo Minsŏ Min-seo 민서 2,972
Seo-hyeon Sŏ-hyŏn Seo-hyeon 서현 2,678
Ji-woo Chi-u Ji-u 지우 2,493
Seo-yun Sŏyun Seo-yun 서윤 2,476
Ji-min Chimin Ji-min 지민 2,435
Su-bin Subin Su-bin 수빈 2,208
Ha-eun Ha'ŭn Ha-eun 하은 2,156
Ye-eun Ye'ŭn Ye-eun 예은 1,993
Yun-seo Yunsŏ Yun-seo 윤서 1,921

2008[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[6]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul Number
Min-jun Minjun Min-jun 민준 2,641
Ji-hoon Chihun Ji-hun 지훈 2,185
Hyun-woo Hyŏnu Hyeon-u 현우 1,943
Jun-seo Chunsŏ Jun-seo 준서 1,908
Woo-jin Ujin U-jin 우진 1,811
Kun-woo Kŏnu Geon-u 건우 1,722
Ye-jun Yejun Ye-jun 예준 1,704
Hyun-jun Hyŏnjun Hyeon-jun 현준 1,636
Do-hyun Tohyŏn Do-hyeon 도현 1,572
Dong-hyun Tong-hyŏn Dong-hyeon 동현 1,571
Bé gái[6]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul Number
Seo-yeon Sŏyŏn Seo-yeon 서연 3,270
Min-seo Minsŏ Min-seo 민서 2,881
Ji-min Chimin Ji-min 지민 2,792
Seo-hyeon Sŏhyŏn Seo-hyeon 서현 2,625
Seo-yun Sŏyun Seo-yun 서윤 2,514
Ye-eun Ye'ŭn Ye-eun 예은 2,323
Ha-eun Ha'ŭn Ha-eun 하은 2,109
Ji-woo Chi'u Ji-u 지우 2,107
Su-bin Subin Su-bin 수빈 2,069
Yun-seo Yunsŏ Yun-seo 윤서 1,980

2006[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[7]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul Number
Min-jun Minjun Min-jun 민준 2,304
Min-jae Minjae Min-jae 민재 1,733
Ji-hoon Chihun Ji-hun 지훈 1,581
Hyun-woo Hyŏnu Hyeonu 현우 1,581
Jun-seo Chunsŏ Jun-seo 준서 1,485
Hyun-jun Hyŏnjun Hyeon-jun 현준 1,457
Seung-min Sŭngmin Seung-min 승민 1,428
Min-sung Minsŏng Min-seong 민성 1,353
Dong-hyun Tong-hyŏn Dong-hyeon 동현 1,313
Sung-min Sŏngmin Seong-min 성민 1,286
Bé gái[7]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul Number
Seo-yeon Sŏyŏn Seo-yeon 서연 2,892
Min-seo Minsŏ Min-seo 민서 2,718
Su-bin Subin Su-bin 수빈 2,367
Seo-hyeon Sŏhyŏn Seo-hyeon 서현 2,178
Min-ji Minji Min-ji 민지 2,163
Ye-eun Ye'ŭn Ye-eun 예은 2,126
Ji-won Chiwŏn Ji-won 지원 2,095
Soo-min Su-min Su-min 수민 2,075
Ji-min Chimin Ji-min 지민 2,072
Yu-jin Yujin Yu-jin 유진 2,016

1990[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[8]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Ji-hoon Chihun Ji-hun 지훈
Hyun-woo Hyŏnu Hyeon-u 현우
Sung-min Sŏngmin Seong-min 성민
Sung-hyun Sŏnghyŏn Seong-hyeon 성현
Min-soo Minsu Min-su 민수
Jun-young Chunyŏng Jun-yeong 준영
Joon-ho Chunho Jun-ho 준호
Min-kyu Min'gyu Min-gyu 민규
Dong-hyun Tonghyŏn Dong-hyeon 동현
Seung-hyun Sŭnghyŏn Seung-hyeon 승현
Bé gái[8]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Ji-hye Chihye Ji-hye 지혜
Ji-eun Chi'ŭn Ji-eun 지은
Eun-ji Ŭnji Eun-ji 은지
Min-ji Minji Min-ji 민지
Hye-jin Hyejin Hye-jin 혜진
Soo-jin Sujin Su-jin 수진
Yu-jin Yujin Yu-jin 유진
Seul-ki Sŭlgi Seulgi 슬기
Ji-hyun Chihyŏn Ji-hyeon 지현
Ji-young Chiyŏng Ji-yeong 지영

1980[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[8]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Ji-hoon Chi-hun Ji-hun 지훈
Sung-min Sŏng-min Seong-min 성민
Jung-hoon Chŏng-hun Jeong-hun 정훈
Joon-ho Chun-ho Jun-ho 준호
Hyun-woo Hyŏn-u Hyeon-u 현우
Sung-hoon Sŏng-hun Seong-hun 성훈
Jin-ho Chin-ho Jin-ho 진호
Dong-hyun Tong-hyŏn Dong-hyeon 동현
Min-ho Min-ho Min-ho 민호
Jun-young Chun-yŏng Jun-yeong 준영
Bé gái[8]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Ji-hye Chi-hye Ji-hye 지혜
Hye-jin Hye-jin Hye-jin 혜진
Ji-young Chi-yŏng Ji-yeong 지영
Ji-eun Chi-ŭn Ji-eun 지은
Soo-jin Su-jin Su-jin 수진
Eun-jung Ŭn-jŏng Eun-jeong 은정
Ji-yeon Chi-yŏn Ji-yeon 지연
Eun-young Ŭn-yŏng Eun-yeong 은영
Sun-young Sŏn-yŏng Seon-yeong 선영
Hyun-jung Hyŏn-jŏng Hyeon-jeong 현정

1970[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[8]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Jung-hoon Chŏng-hun Jeong-hun 정훈
Sung-ho Sŏng-ho Seong-ho 성호
Sung-jin Sŏng-jin Seong-jin 성진
Ji-hoon Chi-hun Ji-hun 지훈
Sung-hoon Sŏng-hun Seong-hun 성훈
Joon-ho Chun-ho Jun-ho 준호
Jung-ho Chŏng-ho Jeong-ho 정호
Sung-min Sŏng-min Seong-min 성민
Sang-hoon Sang-hun Sang-hun 상훈
Young-jin Yŏng-jin Yeong-jin 영진
Bé gái[8]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Ji-young Ji-yŏng Ji-yeong 지영
Hyun-jung Hyŏn-jŏng Hyeon-jeong 현정
Eun-jung Ŭn-jŏng Eun-jeong 은정
Hyun-joo Hyŏn-ju Hyeon-ju 현주
Eun-young Ŭn-yŏng Eun-yeong 은영
Eun-ju Ŭn-ju Eun-ju 은주
Mi-kyung Mi-gyŏng Mi-gyeong 미경
Eun-kyung Ŭn-gyŏng Eun-gyeong 은경
Sun-young Sŏn-yŏng Seon-yeong 선영
Mi-young Mi-yŏng Mi-yeong 미영

1960[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[8]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Sung-ho Sŏng-ho Seong-ho 성호
Young-soo Yŏng-su Yeong-su 영수
Young-ho Yŏng-ho Yeong-ho 영호
Jung-ho Chŏng-ho Jeong-ho 정호
Young-chul Yŏng-chŏl Yeong-cheol 영철
Young-jin Yŏng-jin Yeong-jin 영진
Sung-soo Sŏng-su Seong-su 성수
Jin-ho Chin-ho Jin-ho 진호
Sang-hoon Sang-hun Sang-hun 상훈
Jung-hoon Chŏng-hun Jeong-hun 정훈
Bé gái[8]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Mi-kyung Mi-gyŏng Mi-gyeong 미경
Mi-sook Mi-suk Mi-suk 미숙
Kyung-hee Kyŏng-hŭi Gyeong-hui 경희
Young-sook Yŏng-suk Yeong-suk 영숙
Kyung-sook Kyŏng-suk Gyeong-suk 경숙
Jung-hee Chŏng-hŭi Jeong-hui 정희
Mi-young Mi-yŏng Mi-yeong 미영
Hyun-sook Hyŏn-suk Hyeon-suk 현숙
Young-hee Yŏng-hŭi Yeong-hui 영희
Young-mi Yŏng-mi Yeong-mi 영미

1950[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[8]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Young-soo Yŏng-su Yeong-su 영수
Young-ho Yŏng-ho Yeong-ho 영호
Sung-soo Sŏng-su Seong-su 성수
Young-chul Yŏng-chŏl Yeong-cheol 영철
Jung-ho Chŏng-ho Jeong-ho 정호
Sung-ho Sŏng-ho Seong-ho 성호
Young-sik Yŏng-sik Yeong-sik 영식
Byung-chul Pyŏng-chŏl Byeong-cheol 병철
Young-hwan Yŏng-hwan Yeong-hwan 영환
Sang-chul Sang-chŏl Sang-cheol 상철
Bé gái[8]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Young-sook Yŏng-suk Yeong-suk 영숙
Jung-sook Chŏng-suk Jeong-suk 정숙
Young-hee Yŏng-hŭi Yeong-hui 영희
Jung-hee Chŏng-hŭi Jeong-hui 정희
Myung-sook Myŏng-suk Myeong-suk 명숙
Hyun-sook Hyŏn-suk Hyeon-suk 현숙
Kyung-sook Kyŏng-suk Gyeong-suk 경숙
In-sook In-suk In-suk 인숙
Kyung-hee Kyŏng-hŭi Gyeong-hui 경희
Kyung-ok Kyŏng-ok Gyeong-ok 경옥

1940[sửa | sửa mã nguồn]

Bé trai[9]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Young-ho Yŏng-ho Yeong-ho 영호
Jong-soo Chong-su Jong-su 종수
Byung-ho Pyŏng-ho Byeong-ho 병호
Young-gi Yŏng-gi Yeong-gi 영기
Il-sung Il-sŏng Il-seong 일성
Young-sik Yŏng-sik Yeong-sik 영식
Kyung-soo Kyŏng-su Gyeong-su 경수
Young-chul Yŏng-chŏl Yeong-cheol 영철
Sung-ki Sŏng-gi Seong-gi 성기
Jong-yul Chong-yŏl Jong-yeol 종열
Bé gái[9]
Chuyển tự
thông dụng
McCune–Reischauer Romaja quốc ngữ Hangul
Young-ja Yŏng-ja Yeong-ja 영자
Young-sook Yŏng-suk Yeong-suk 영숙
Kyung-ja Kyŏng-ja Gyeong-ja 경자
Jung-sook Chŏng-suk Jeong-suk 정숙
Sook-ja Suk-ja Suk-ja 숙자
Jeong-ja Chŏng-ja Jeong-ja 정자
Soon-ja Sun-ja Sun-ja 순자
Soon-hee Sun-hi Sun-hui 순희
Jung-soon Chŏng-sun Jeong-sun 정순
Chun-ja Ch'un-ja Chun-ja 춘자

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “One in 60 Koreans Want to Change Their Names”. The Chosun Ilbo. ngày 22 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ a b “2015 신생아 인기 이름… 男 '민준'-女 2년째 '서윤'. Money Today. ngày 16 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016.
  3. ^ a b “신생아 인기 이름 1위, 철수와 영자에서…세월 따라 이름도”. Maeil Gyeongje. ngày 28 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2014.
  4. ^ a b 2011년 인기 이름 리포트 (bằng tiếng Hàn). Johnson's Baby Center. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2013.
  5. ^ a b “남자 → '민준' 여자 → '서연' 가장 많아”. Law Times. ngày 20 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2011.
  6. ^ a b 이진희 (Yi Jin-hui) (ngày 28 tháng 1 năm 2009). “너도 민준이니… 어! 또 서연이야”. Hankook Ilbo. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2012.
  7. ^ a b 이데일리 (20 tháng 3 năm 2007). “요즘 이름 MVP는?..男 `민준` 女` 서연`”. 이데일리 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2023.
  8. ^ a b c d e f g h i j “한국인이 가장 줗아하는 이름은 무엇일까?”. babyname.co.kr. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2012.
  9. ^ a b “한국인이 가장 줗아하는 이름은 무엇일까?”. babyname.co.kr. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2012.