Daniel Bălan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đối với ca sĩ nhạc pop người Moldova, xem Dan Bălan.
Daniel Bălan
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 18 tháng 9, 1979 (44 tuổi)
Nơi sinh Suceava, România
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Bucovina Rădăuți (player-manager)
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Bucovina Suceava
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1996–1997 Bucovina Suceava 1 (1)
1997–1998 Foresta II Fălticeni 27 (0)
1998–2001 Foresta Fălticeni 55 (2)
2001–2010 Steaua Bucureşti 35 (0)
2005FC Vaslui (mượn) 15 (0)
2006Omonia Nicosia (mượn) 13 (1)
2007FC Argeş Piteşti (mượn) 7 (1)
2007–2009Alki Larnaca (mượn) 45 (0)
2009Aris Limassol (mượn) 7 (0)
2010SKA-Energiya Khabarovsk (mượn) 30 (0)
2010–2011 SKA-Energiya Khabarovsk 22 (0)
2012 Botoşani 9 (0)
2012–2017 Foresta Suceava 127 (8)
2017– Bucovina Rădăuți ? (?)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
2016 Rapid CFR Suceava
2017– Bucovina Rădăuți
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 1, 2018

Daniel Bălan (sinh ngày 18 tháng 9 năm 1979)[1] là một hậu vệ bóng đá người România thi đấu và huấn luyện cho Bucovina Rădăuți.

Năm 2002, anh dính chấn thương nặng, có vẻ tương tự như trường hợp của Marco van Basten. Sau 18 tháng và nhiều lần phẫu thuật, cuối cùng anh có thể trở lại sân bóng.[2]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Foresta Fălticeni
Steaua Bucureşti
FC Vaslui

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Daniel Balan” (bằng tiếng Romania). steauafc.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2018. Truy cập 18 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “Daniel Balan, din nou fotbalist!” (bằng tiếng Romania). jurnalul.ro. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập 10 tháng 2 năm 2004.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]