Dendropsophus sarayacuensis
Dendropsophus sarayacuensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hylidae |
Chi (genus) | Dendropsophus |
Loài (species) | D. sarayacuensis |
Danh pháp hai phần | |
Dendropsophus sarayacuensis (Shreve, 1935) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hyla leucophyllata ssp. sarayacuensis Shreve, 1935 |
Dendropsophus sarayacuensis là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, Peru, và Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ La, Marca; E., Azevedo-Ramos; C., Coloma; L.A., Ron; S. (2004). “Dendropsophus sarayacuensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
- La|first1 = Marca|last2 = E.|first2 = Azevedo-Ramos|last3 = C.|first3 = Coloma|last4 = L.A.|first4 = Ron|last5 = S. 2004. Dendropsophus sarayacuensis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Dendropsophus sarayacuensis tại Wikimedia Commons