Dermaleipa metaxantha
Giao diện
Dermaleipa metaxantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Dermaleipa |
Loài (species) | D. metaxantha |
Danh pháp hai phần | |
Dermaleipa metaxantha (Hampson, 1913) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Dermaleipa metaxantha[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae, được Hampson miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1913. Loài này được tìm thấy ở miền bắc Úc.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Dermaleipa metaxantha tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.