Bước tới nội dung

Dermaleipa metaxantha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dermaleipa metaxantha
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Dermaleipa
Loài (species)D. metaxantha
Danh pháp hai phần
Dermaleipa metaxantha
(Hampson, 1913)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua microrrhoea Fabricius, 1775
  • Lagoptera orbifera
  • Dermaleipa elliptimacula
  • Dermaleipa microrhaea
  • Dermaleipa microrhoea
  • Thyas metaxantha

Dermaleipa metaxantha[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae, được Hampson miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1913. Loài này được tìm thấy ở miền bắc Úc.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Dermaleipa metaxantha tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.