Bước tới nội dung

Deveximentum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Deveximentum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Chaetodontiformes
Họ (familia)Leiognathidae
Chi (genus)Deveximentum
Fowler, 1904[1]
Loài điển hình
Zeus insidiator
Bloch, 1787[2]
Các loài
5. Xem bài.

Deveximentum là một danh pháp khoa học của một chi cá trong họ Cá liệt bản địa của Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương.[3]

Vấn đề danh pháp

[sửa | sửa mã nguồn]

Về vấn đề tính chính danh của danh pháp Deveximentum trong tương quan với Secutor, xem bài Secutor. Trong bài này công nhận Deveximentum là danh pháp chính thức, lấy theo Fish Base (2021).[3]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Deveximentum bắt nguồn từ tính từ Latinh devexum (giống đực: devexus, giống cái: devexa) nghĩa là treo hoặc cúi xuống, dốc xuống; và danh từ mentum nghĩa là cằm.[1] Nó là danh từ giống trung.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này khác Leiognathus ở chỗ hàm dưới gần như thẳng đứng, do đó miệng có thể kéo dài theo chiều ngang.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

5 loài hiện được Fish Base (2021) công nhận bao gồm:[3]

Deveximentum mekranensis do Alavi-Yeganeh et al. mô tả năm 2021,[4] chưa được Fish Base ghi nhận.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Fowler H. W., 1904. A collection of fishes from Sumatra: Deveximentum. Journal of the Academy of Natural Sciences, Philadelphia (2nd series) 12(4): 517.
  2. ^ Bloch M. E., 1787. Der listige spiegelfisch: Zeus insidiator. Naturgeschichte der ausländischen Fische Pt.2:v.2:Th.3 : 41-42, tafel 192, fig. 2, 3.
  3. ^ a b c Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Deveximentum trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2021.
  4. ^ Mohammad Sadegh Alavi-Yeganeh, Mina Khajavi & Seishi Kimura, 2021. A new ponyfish, Deveximentum mekranensis (Teleostei: Leiognathidae), from the Gulf of Oman. Ichthyological Research 68 : 437-444.