Dichagyris signifera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dichagyris signifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Dichagyris
Loài (species)D. signifera
Danh pháp hai phần
Dichagyris signifera
(Denis & Schiffermüller, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa

Dichagyris signifera[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Tây Ban NhaPháp, phía đông qua miền trung và miền nam châu Âu (bao gồm ÝHy Lạp) to LatviaNga.

Sải cánh dài 34–40 mm.

Ấu trùng ăn các loài Echium, PoaPlantago.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Dichagyris signifera tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.