Dicranomyia argyrata
Giao diện
Dicranomyia argyrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Họ (familia) | Limoniidae |
Chi (genus) | Dicranomyia |
Danh pháp hai phần | |
Dicranomyia argyrata Alexander, 1929 |
Dicranomyia argyrata là một loài ruồi trong họ Limoniidae.[1] Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dicranomyia argyrata tại Wikispecies
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.