Bước tới nội dung

Diplectrona moorei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diplectrona moorei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Trichoptera
Họ (familia)Hydropsychidae
Chi (genus)Diplectrona
Loài (species)D. moorei
Danh pháp hai phần
Diplectrona moorei
Mosely, 1951

Diplectrona moorei[1] là một loài Trichoptera trong họ Hydropsychidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.