Bước tới nội dung

Dipseudopsis stabatensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dipseudopsis stabatensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Trichoptera
Họ (familia)Dipseudopsidae
Chi (genus)Dipseudopsis
Loài (species)D. stabatensis
Danh pháp hai phần
Dipseudopsis stabatensis
H Malicky and JS Weaver, 1988

Dipseudopsis stabatensis[1] là một loài Trichoptera trong họ Dipseudopsidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.