Bước tới nội dung

Doratogonus montanus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Doratogonus montanus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Diplopoda
Bộ (ordo)Spirostreptida
Họ (familia)Spirostreptidae
Chi (genus)Doratogonus
Loài (species)D. montanus
Danh pháp hai phần
Doratogonus montanus
Hamer, 2000[2]

Doratogonus montanus là một loài cuốn chiếu thuộc họ Spirostreptidae. Chúng là loài đặc hữu của Nam Phi.[3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ M. Hamer (2006) Doratogonus montanus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Hamer, M. L. (2000) Review of the millipede genus Doratogonus, with descriptions of fifteen new species from Southern Africa (Diplopoda, Spirostreptida, Spirostreptidae) , Annals of the Natal Museum. 41: 1-76
  3. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 54262362. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
  4. ^ Sierwald P. & Spelda J. (2019). WoRMS MilliBase: MilliBase (version 2019-03-05). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]