Dorcopsulus macleayi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dorcopsulus macleayi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Diprotodontia
Họ (familia)Macropodidae
Chi (genus)Dorcopsulus
Loài (species)D. macleayi
Danh pháp hai phần
Dorcopsulus macleayi
Miklouho-Maclay, 1885[2]

Dorcopsulus macleayi là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Miklouho-Maclay mô tả năm 1885.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Aplin, K., Dickman, C. & Salas, L. (2008). Dorcopsulus macleayi. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dorcopsulus macleayi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]