Bước tới nội dung

Drakaea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Drakaea
Drakaea irritabilis, Illustration.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Orchidoideae
Tông (tribus)Diurideae
Phân tông (subtribus)Drakaeinae
Chi (genus)Drakaea
Lindl.

Drakaea là một chi phong lan bản địa của Úc. Chi này thuộc nhóm bị đe dọa trong sách Đỏ. Có ít nhất 10 loài trong chi này.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Drakaea andrewsiae Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 261 (2007).
  2. Drakaea concolor Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 262 (2007).
  3. Drakaea confluens Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 264 (2007).
  4. Drakaea elastica Lindl., Sketch Veg. Swan R.: 56 (1840).
  5. Drakaea glyptodon Fitzg., Gard. Chron. 1882(1): 494 (1882).
  6. Drakaea gracilis Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 271 (2007).
  7. Drakaea isolata Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 273 (2007).
  8. Drakaea livida J.Drumm., London J. Bot. 1: 628 (1842).
  9. Drakaea micrantha Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 278 (2007).
  10. Drakaea thynniphila A.S.George, Nuytsia 5: 60 (1984).

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Drakaea. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập 12 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]