Dryopteris cristata
Giao diện
Dryopteris cristata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Dryopteris |
Loài (species) | D. cristata |
Danh pháp hai phần | |
Dryopteris cristata (L.) A. Gray |
Dryopteris cristata là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (L.) A. Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1848.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Dryopteris cristata”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dryopteris cristata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dryopteris cristata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dryopteris cristata”. International Plant Names Index.