Dubautia scabra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dubautia scabra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Dubautia
Loài (species)D. scabra
Danh pháp hai phần
Dubautia scabra
(DC.) D.D.Keck, 1936

Dubautia scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (DC.) D.D.Keck mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Dubautia scabra. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]