Bước tới nội dung

Dynamene torelliae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dynamene torelliae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Sphaeromatidae
Chi (genus)Dynamene
Loài (species)D. torelliae
Danh pháp hai phần
Dynamene torelliae
Holdich, 1968

Dynamene torelliae là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Holdich miêu tả khoa học năm 1968.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Dynamene torelliae Holdich, 1968. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118943

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]