Bước tới nội dung

Dynamenoides decima

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dynamenoides decima
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Sphaeromatidae
Chi (genus)Dynamenoides
Loài (species)D. decima
Danh pháp hai phần
Dynamenoides decima
Hurley & Jansen, 1977

Dynamenoides decima là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Hurley & Jansen miêu tả khoa học năm 1977.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Dynamenoides decima Hurley & Jansen, 1977. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260222

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]