Ectopatria horologa
Ectopatria horologa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Ectopatria |
Loài (species) | E. horologa |
Danh pháp hai phần | |
Ectopatria horologa (Meyrick, 1897) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ectopatria horologa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Lãnh thổ Thủ đô Úc, New South Wales, Queensland, Nam Úc, Tasmania, Victoria và Tây Úc.
Ấu trùng được ghi nhận ăn Rhagodia parabolica.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học về Ectopatria horologa |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ectopatria horologa. |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.