Energy

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Energy (ban nhạc))
Energy
Thể loạiMandopop, rapcore, pop rock, hip hop, dance
Năm hoạt động2002 - 2009
Thành viênAdy, Penny, Joe, Tiểu Cương
Cựu thành viênMilk, Toro

Energy là một nhóm nhạc nam của Đài Loan được thành lập vào năm 2002. Ban đầu nhóm gồm năm thành viên: Milk, Ady, Toro, PennyJoe. Toro và Milk lần lượt rời nhóm vào các năm 2003 và 2005. Tiểu Cương gia nhập nhóm nhạc vào giữa năm 2007. Nhóm Energy tan rã năm 2009.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Cover (hát lại)[sửa | sửa mã nguồn]

Energy bỗng dưng nổi tiếng nhờ việc hát lại (cover) nhạc và MV Hàn Quốc vào đầu những năm 2000.

Vì Hàn Quốc và Đài Loan không có quan hệ ngoại giao chính thức, cho nên nhóm nhạc có thể may mắn lựa chọn những ca khúc và video âm nhạc nổi tiếng nhất ở Hàn Quốc và viết một mạch như là của chính họ.[1]

Dưới đây là danh sách chưa đầy đủ các bài hát do Energy cover lại.[2][3][4][5]

Tên bài hát Nghệ sĩ gốc Bài hát mới
1TYM 1TYM 1TYM
More Than Words 5tion More Than Words
多愛我一天 7 Dayz I Do
鷹在飛 Bad Company Never
BOOM Click-B/Saliva Break It/Click Click Boom
Cowboy Click-B Cowboy
Missing You Fly To The Sky Missing You
Outside Castle H.O.T. Outside Castle
無懈可擊 J.T.L. Enter The Dragon
Wei Ri Ji K-Pop 0.5
Everything In My Heart S I Swear
와줘 Se7en 某年某月某一天
Come On Shinhwa Hey, Come On
One Love Smax One Love
愛失空 TVXQ One
내가뭐랬어 Lee Jung 天與地
Got To Be Real CB Mass Real
D.O. 삐에로
最後一次 F-IV Merry Christmas

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Nghệ danh Tên khai sinh Ngày sinh
Tiếng Anh Tiếng Hoa Phiên âm Hán-Việt Chữ Hán
Shuwei 書偉
(Thư Vĩ)
Trương Thư Vĩ 張書偉 4 tháng 11, 1980 (43 tuổi)
KunDa 坤達
(Khôn Đạt)
Tạ Khôn Đạt 謝坤達 18 tháng 3, 1982 (42 tuổi)
Edy 阿弟
(A Đệ)
Tiêu Cảnh Hồng 蕭景鴻 21 tháng 7, 1982 (41 tuổi)
Ice 小剛
(Tiểu Cương)
Đường Chấn Cương 唐振剛 13 tháng 10, 1983 (40 tuổi)

Đã rời nhóm[sửa | sửa mã nguồn]

Nghệ danh Tên khai sinh Ngày sinh
Tiếng Anh Tiếng Hoa Phiên âm Hán-Việt Chữ Hán
Milk 牛奶
(Ngưu Nãi)
Diệp Nãi Văn 葉乃文 2 tháng 9, 1979 (44 tuổi)
Toro Quách Vĩ Quân 郭葦昀 2 tháng 10, 1981 (42 tuổi)

Danh sách đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu
  • Energy! Come On! (2002)
  • Invulnerable (2003)
  • E3 (2003)
  • Energy 4 Ever (2004)
  • Hey You! (2004)
  • Final Fantasy (2005)
  • New Generation (2006)
  • Born to Be Bad (2007)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Taiwanese Singer Copying Koreans Songs”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập 20 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ “Other”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập 20 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ “Why Do Taiwanese Singers Copy So Many Korean Songs?”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập 20 tháng 1 năm 2020.
  4. ^ “[Taiwan copied from korea]copycat boyband Energy part1(1/2)”. Truy cập 20 tháng 1 năm 2020.
  5. ^ “[Taiwan copied from korean]Copycat boyband energy part2(2/2)”. Truy cập 20 tháng 1 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]