Bước tới nội dung

Engaeus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Engaeus
Engaeus cunicularius
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Họ: Parastacidae
Chi: Engaeus
Erichson, 1846
Loài điển hình
Astacus fossor
Erichson, 1846 [1]

Engaeus là một chi tôm sông được tìm thấy ở Úc.[2] Có 35 loài trong chi này[3][4] có mặt ở Tasmania. Tập tính của các loài này nổi tiếng do chúng sống trong hang và các ống trong các công trình mới xây xong.[5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả 35 loài trong chi Engaeus đều nằm trong Sách Đỏ:[6]

Data Deficient
Critically Endangered
Endangered species
Vulnerable species
Near Threatened
Least Concern

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Genus Engaeus Erichson, 1846”. Australian Faunal Directory. Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts. 28 tháng 11 năm 2008.
  2. ^ “Tasmania's Freshwater Burrowing Crayfish | Department of Natural Resources and Environment Tasmania”. nre.tas.gov.au. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ James W. Fetzner, Jr. (11 tháng 2 năm 2005). “Genus Engaeus Erichson, 1846”. Crayfish Taxon Browser. Carnegie Museum of Natural History. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2011.
  4. ^ Keith Crandall (1999). Engaeus. Tree of Life Web Project.
  5. ^ Horwitz, P. (1990). “A taxonomic revision of species in the freshwater crayfish genus Engaeus Erichson (Decapoda: Parastacidae)”. Invertebrate Taxonomy. 4 (3): 427–614. doi:10.1071/IT9900427.
  6. ^ “Search”. Sách Đỏ IUCN. Version 2010.3. International Union for Conservation of Nature. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2011. Truy cập 14 tháng 10 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]