Engaeus
Giao diện
Engaeus | |
---|---|
Engaeus cunicularius | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Họ: | Parastacidae |
Chi: | Engaeus Erichson, 1846 |
Loài điển hình | |
Astacus fossor Erichson, 1846 [1] |
Engaeus là một chi tôm sông được tìm thấy ở Úc.[2] Có 35 loài trong chi này[3][4] có mặt ở Tasmania. Tập tính của các loài này nổi tiếng do chúng sống trong hang và các ống trong các công trình mới xây xong.[5]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả 35 loài trong chi Engaeus đều nằm trong Sách Đỏ:[6]
- Engaeus affinis Smith & Schuster, 1913
- Engaeus curvisuturus Horwitz, 1990
- Engaeus karnanga Horwitz, 1990
- Engaeus laevis (Clark, 1941)
- Engaeus nulloporius Horwitz, 1990
- Engaeus granulatus Horwitz, 1990
- Engaeus mallacoota Horwitz, 1990
- Engaeus spinicaudatus Horwitz, 1990
- Engaeus sternalis (Clark, 1936)
- Engaeus disjuncticus Horwitz, 1990
- Engaeus martigener Horwitz, 1990
- Engaeus phyllocercus Smith & Schuster, 1913
- Engaeus rostrogaleatus Horwitz, 1990
- Engaeus urostrictus Riek, 1969
- Engaeus yabbimunna Horwitz, 1994
- Engaeus australis Riek, 1969
- Engaeus orramakunna Horwitz, 1990
- Engaeus victoriensis Smith & Schuster, 1913
- Engaeus cisternarius Suter, 1977
- Engaeus cunicularius (Erichson, 1846)
- Engaeus cymus (Clark, 1936)
- Engaeus fossor (Erichson, 1846)
- Engaeus fultoni Smith & Schuster, 1913
- Engaeus hemicirratulus Smith & Schuster, 1913
- Engaeus lengana Horwitz, 1990
- Engaeus leptorhynchus Clark, 1936
- Engaeus lyelli (Clark, 1936)
- Engaeus mairener Horwitz, 1990
- Engaeus merosetosus Horwitz, 1990
- Engaeus orientalis Clark, 1941
- Engaeus quadrimanus Clark, 1936
- Engaeus sericatus Clark, 1936
- Engaeus strictifrons (Clark, 1936)
- Engaeus tayatea Horwitz, 1990
- Engaeus tuberculatus Clark, 1936
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Genus Engaeus Erichson, 1846”. Australian Faunal Directory. Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts. 28 tháng 11 năm 2008.
- ^ “Tasmania's Freshwater Burrowing Crayfish | Department of Natural Resources and Environment Tasmania”. nre.tas.gov.au. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2022.
- ^ James W. Fetzner, Jr. (11 tháng 2 năm 2005). “Genus Engaeus Erichson, 1846”. Crayfish Taxon Browser. Carnegie Museum of Natural History. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2011.
- ^ Keith Crandall (1999). “Engaeus”. Tree of Life Web Project.
- ^ Horwitz, P. (1990). “A taxonomic revision of species in the freshwater crayfish genus Engaeus Erichson (Decapoda: Parastacidae)”. Invertebrate Taxonomy. 4 (3): 427–614. doi:10.1071/IT9900427.
- ^ “Search”. Sách Đỏ IUCN. Version 2010.3. International Union for Conservation of Nature. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2011. Truy cập 14 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Engaeus tại Wikimedia Commons