Ennada
Giao diện
Ennada | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Chi (genus) | Ennada Blanchard, 1852 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ennada là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ennada arenosa
- Ennada blanchardi
- Ennada carnea
- Ennada cinerea
- Ennada deustata
- Ennada disticlaria
- Ennada flavaria Blanchard, 1852
- Ennada hyadesii
- Ennada innotata
- Ennada plana
- Ennada pellicata (Felder & Rogenhofer 1875)
- Ennada rosea
- Ennada squamosa
- Ennada subornata
- Ennada turbida
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ennada tại Wikispecies
- Revision of the genus Ennada Blanchard (Lepidoptera:Geometridae), 2009
- Ennada at funet.fi
- Natural History Museum Lepidoptera genus database