Bước tới nội dung

Ennearthron ondreji

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ennearthron ondreji
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Ciidae
Chi (genus)Ennearthron
Loài (species)E. ondreji
Danh pháp hai phần
Ennearthron ondreji
Roubal, 1919

Ennearthron ondreji là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Roubal miêu tả khoa học năm 1919.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]