Entomopteryx
Giao diện
Entomopteryx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Entomopteryx Guenée in Boisduval & Guenée, 1857 |
Entomopteryx là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Entomopteryx amputata Guenée, 1857
- Entomopteryx combusta (Warren, 1893)
- Entomopteryx deminuta (Warren, 1894)
- Entomopteryx statheuta (Prout, 1932)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Entomopteryx tại Wikispecies
- Entomopteryx at funet.fi
- Natural History Museum Lepidoptera genus database