Bước tới nội dung

Epimartyria pardella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Epimartyria pardella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Zeugloptera
Liên họ (superfamilia)Micropterigoidea
Họ (familia)Micropterigidae
Chi (genus)Epimartyria
Loài (species)E. pardella
Danh pháp hai phần
Epimartyria pardella
Walsingham, 1880
Danh pháp đồng nghĩa
  • Micropteryx pardella Walsingham, 1880

Epimartyria pardella là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Walsingham, Lord Thomas de Grey, miêu tả năm 1880.[1] Nó được tìm thấy ở miền tây North America, bao gồm OregonCalifornia.

Sải cánh dài 10–11 mm. Cánh sau màu nâu kim loại với các đốm vàng. Con trưởng thành bay từ đầu tháng 5 đến giữa tháng 7 và are day active.[2] Ấu trùng ăn liverworts và cần hai năm để phát triển hoàn chỉnh.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Epimartyria pardella[liên kết hỏng] at The Global Lepidoptera Names Index.
  2. ^ “The Life History và Behaviour of Epimartyria pardella” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Epimartyria pardella tại Wikimedia Commons