Erebia epistgyne
Erebia epistgyne | |
---|---|
Museum specimens. | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Chi (genus) | Erebia |
Loài (species) | E. epistgyne |
Danh pháp hai phần | |
Erebia epistgyne (Hübner, 1824) |
Erebia epistgyne là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Pháp và Tây Ban Nha. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng đồng cỏ ôn đới.
Chiều dài cánh trước là 22–25 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5.[2]
Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]
- Van Swaay, C.A.M. & Warren, M.S. 2000. Erebia epistgyne. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2007.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ IUCN Red List of Threatened Species | 7 = Search Home
- ^ Van Swaay, C.A.M. & Warren, M.S. (2000) Erebia epistgyne. In: IUCN 2007. 2007 IUCN Red List of Threatened Species.<www.iucnredlist.org>. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2008.