Erebia epistgyne

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Erebia epistgyne
Museum specimens.
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Nymphalidae
Chi (genus)Erebia
Loài (species)E. epistgyne
Danh pháp hai phần
Erebia epistgyne
(Hübner, 1824)

Erebia epistgyne là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở PhápTây Ban Nha. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng đồng cỏ ôn đới.

Chiều dài cánh trước là 22–25 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5.[2]

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ IUCN Red List of Threatened Species | 7 = Search Home
  2. ^ Van Swaay, C.A.M. & Warren, M.S. (2000) Erebia epistgyne. In: IUCN 2007. 2007 IUCN Red List of Threatened Species.<www.iucnredlist.org>. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2008.