Erebiola butleri
Giao diện
Erebiola butleri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Satyrinae |
Tông (tribus) | Satyrini |
Phân tông (subtribus) | Hypocystina |
Chi (genus) | Erebiola Fereday, 1878 |
Loài (species) | E. butleri |
Danh pháp hai phần | |
Erebiola butleri Fereday, 1879 |
Erebiola butleri là một loài bướm đặc hữu của đảo South, New Zealand, là loài duy nhất trong chi chi Erebiola.[1][2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ NZIB: New Zealand Inventory of Biodiversity. Gordon D. (ed), ngày 12 tháng 6 năm 2009
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Erebiola butleri tại Wikispecies