Erechthias diaphora

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Erechthias diaphora
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Tineidae
Phân họ (subfamilia)Erechthiinae
Chi (genus)Erechthias
Loài (species)E. diaphora
Danh pháp hai phần
Erechthias diaphora
(Meyrick, 1893)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Tinea diaphora Meyrick, 1893
  • Blabophanes heterogama Lower, 1894

Erechthias diaphora là một loài bướm đêm thuộc họ Tineidae. Nó được tìm thấy ở Úc, bao gồm New South Wales, QueenslandVictoria. Con trưởng thành có cánh trước màu nâu đậm với các dải nhạt dọc rìa.[2] Ấu trùng sống trong tổ kén làm bằng tơ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]