Bước tới nội dung

Ethochorema hesperium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ethochorema hesperium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Trichoptera
Họ (familia)Hydrobiosidae
Chi (genus)Ethochorema
Loài (species)E. hesperium
Danh pháp hai phần
Ethochorema hesperium
(Neboiss, 1962)

Ethochorema hesperium[1] là một loài Trichoptera trong họ Hydrobiosidae. Chúng phân bố ở miền Australasia.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.