Eumorpha neubergeri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eumorpha neubergeri
Eumorpha neubergeri
Eumorpha neubergeri ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Eumorpha
Loài (species)E. neubergeri
Danh pháp hai phần
Eumorpha neubergeri
(Rothschild & Jordan, 1903)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pholus neuburgeri Rothschild & Jordan, 1903

Eumorpha neubergeri là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở ArgentinaBolivia.[2]

Sải cánh dài 98–106 mm. Phía trên cánh trước giống nhất loài Eumorpha anchemolusEumorpha triangulum.

Con trưởng thành bay vào cuối tháng 11 đầu tháng 12 in Argentina.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Silkmoths

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]