Eupatorium salvia
Eupatorium salvia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Eupatorium |
Loài (species) | E. salvia |
Danh pháp hai phần | |
Eupatorium salvia Colla, 1835 |
Eupatorium salvia là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Colla mô tả khoa học đầu tiên năm 1835.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Eupatorium salvia”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Eupatorium salvia. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Eupatorium salvia |