Euphaedra neophron
Giao diện
Euphaedra neophron | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Limenitidinae |
Chi (genus) | Euphaedra |
Loài (species) | E. neophron |
Danh pháp hai phần | |
Euphaedra neophron Hopffer, 1855[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Euphaedra neophron là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền đông và miền nam Africa.
Sải cánh dài 55–65 mm đối với con đực và 60–78 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm, nhiều nhất vào từ tháng 2 đến tháng 7.[2]
Ấu trùng ăn Deinbollia oblongifolia và Blighia unijugata.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Euphaedra neophron neophron (bắc Tanzania đến bắc KwaZulu-Natal, Malawi (dãy núi Usambara), đông Zimbabwe (Chirinda Forest, thung lũng Sabi))
- Euphaedra neophron violacea (Butler, 1888) (Kenya (Taveta, Kasigau), bắc Tanzania (núi Meru, núi Kilimanjaro))
- Euphaedra neophron littoralis Talbot, 1929 (đông nam Kenya (rừng ven biển))
- Euphaedra neophron meruensis Carpenter, 1935 (núi Kenya)
- Euphaedra neophron ellenbecki Pagenstecher, 1902 (bắc Kenya, nam Somalia)
- Euphaedra neophron rydoni Howarth, 1969 (đảo Pemba)
- Euphaedra neophron kiellandi Hecq, 1985
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học về Euphaedra neophron

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Euphaedra neophron.