Eupithecia immundata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia immundata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. immundata
Danh pháp hai phần
Eupithecia immundata
Zeller, 1846[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Larentia immundata Lienig, 1846
  • Eupithecia argillacearia Herrich-Schaffer, 1848
  • Eupithecia reikjavikaria Staudinger, 1871

Eupithecia immundata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở các vùng núi của châu Âu, cũng như khu vực Bắc Âu.

Sải cánh dài 17–20 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay vào tháng 6.

Ấu trùng ăn Actaea spicata. Ấu trùng có thể tìm thấy từ cuối tháng 6 đến tháng 8. Chúng sống ở trong quả của thực vật chủ. Nó qua đông trong giai đoạn nhộng.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Eupithecia immundata at Fauna Europaea
  2. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]