Bước tới nội dung

Eupithecia indigata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia indigata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. indigata
Danh pháp hai phần
Eupithecia indigata
Hübner, 1813[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Geometra indigata Hubner, 1813
  • Tephroclystia turfosata Draudt, 1903
  • Eupithecia pliniata Stauder, 1929
  • Eupithecia indigata hamamata Pinker, 1976

Eupithecia indigata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu.

Sải cánh dài 15–18 mm. Chiều dài cánh trước là 8–10 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt từ tháng 4 đến tháng 5. [1].

Sâu bướm ăn các loài Pinus sylvestrisLarix.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở British Isles. Ở các khu vực phân bố khác có thể khác.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.