Eupithecia innotata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia innotata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. innotata
Danh pháp hai phần
Eupithecia innotata
Hüfnagel 1767

Eupithecia innotata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1] Loài này có phạm vi phân bố từ Tây Ban Nha ở phía tây đến tây Siberia và trung châu Á ở phía đông.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]