Bước tới nội dung

Eupithecia nimbicolor

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia nimbicolor
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. nimbicolor
Danh pháp hai phần
Eupithecia nimbicolor
Hulst 1896[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Tephroclystia nimbicolor Hulst, 1896
  • Eupithecia adornata Taylor, 1906
  • Eupithecia inclarata Cassino & Swett, 1924
  • Eupithecia incresata Pearsall, 1910
  • Tephroclystia obscurior Hulst, 1896

Eupithecia nimbicolor là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ mothphotographersgroup
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]