Eupyrrhoglossum corvus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupyrrhoglossum corvus
Dorsal
Ventral
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Eupyrrhoglossum
Loài (species)E. corvus
Danh pháp hai phần
Eupyrrhoglossum corvus
(Boisduval, 1870)[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Eupyrrhoglossum corvus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở vùng đất thấp nhiệt đới và cận nhiệt đới từ Nicaragua tới Bolivia, Venezuela[2]Peru.

Nó gần giống loài Perigonia lusca lusca. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.

Ấu trùng có lẽ ăn các loài Rubiaceae, như Guettarda macrospermaChomelia spinosa.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Silkmoths

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]