Euroscaptor parvidens
Giao diện
Euroscaptor parvidens | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Talpidae |
Chi (genus) | Euroscaptor |
Loài (species) | E. parvidens |
Danh pháp hai phần | |
Euroscaptor parvidens (Miller, 1940)[2] | |
Euroscaptor parvidens là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1940.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chiozza, F. (2008). “Euroscaptor parvidens”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2013.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Euroscaptor parvidens”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Euroscaptor parvidens tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Euroscaptor parvidens tại Wikimedia Commons