Euryceros prevostii
Giao diện
Euryceros prevostii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Vangidae |
Chi (genus) | Euryceros Lesson, 1831 |
Loài (species) | E. prevostii |
Danh pháp hai phần | |
Euryceros prevostii Lesson, 1831 | |
Euryceros prevostii là một loài chim trong họ Vangidae.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Euryceros prevostii”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Euryceros prevostii tại Wikispecies
- Graetz, J. (1991) Nest observations of the Helmet Vanga Euryceros prevostii Newsletter of the Working Group on Madagascar Birds 1: 2.
- Powzyk, J. (1995) Exceptional observations in Mantadia National Park Newsletter of the Working Group on Madagascar Birds 5 (2): 4
- Safford, Roger (2000) Photospot: Helmet Vanga Bulletin of the African Bird Club volume 7.1
- ARKive - images and movies of the helmet vanga (Euryceros prevostii) Lưu trữ 2006-05-03 tại Wayback Machine
- BirdLife Species Factsheet