Eurygastor montanus
Giao diện
Eurygastor montanus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Philosciidae |
Chi (genus) | Eurygastor |
Loài (species) | E. montanus |
Danh pháp hai phần | |
Eurygastor montanus Vandel, 1973A |
Eurygastor montanus là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Vandel miêu tả khoa học năm 1973.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schotte, M. (2011). Eurygastor montanus Vandel, 1973A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260332
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eurygastor montanus tại Wikispecies