Bước tới nội dung

Eurygastor montanus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eurygastor montanus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Philosciidae
Chi (genus)Eurygastor
Loài (species)E. montanus
Danh pháp hai phần
Eurygastor montanus
Vandel, 1973A

Eurygastor montanus là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Vandel miêu tả khoa học năm 1973.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2011). Eurygastor montanus Vandel, 1973A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260332

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]