Bước tới nội dung

Euxestus erithacus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euxestus erithacus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Cerylonidae
Chi (genus)Euxestus
Loài (species)E. erithacus
Danh pháp hai phần
Euxestus erithacus
(Chevrolat, 1863)

Euxestus erithacus là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerylonidae. Loài này được Chevrolat miêu tả khoa học năm 1863.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]