Bước tới nội dung

Exora signifera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Exora signifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Exora
Loài (species)E. signifera
Danh pháp hai phần
Exora signifera
Bechyne, 1956

Exora signifera là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Bechyne miêu tả khoa học năm 1956.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]